Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thế vận hội Mùa hè 1968”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.5.1) (robot Thay: fr:Jeux olympiques d'été de 1968 |
n robot Thêm: fy:Olympyske Simmerspullen 1968 |
||
Dòng 126: | Dòng 126: | ||
[[fa:بازیهای المپیک تابستانی ۱۹۶۸]] |
[[fa:بازیهای المپیک تابستانی ۱۹۶۸]] |
||
[[fr:Jeux olympiques d'été de 1968]] |
[[fr:Jeux olympiques d'été de 1968]] |
||
[[fy:Olympyske Simmerspullen 1968]] |
|||
[[gl:Xogos Olímpicos de 1968]] |
[[gl:Xogos Olímpicos de 1968]] |
||
[[ko:1968년 하계 올림픽]] |
[[ko:1968년 하계 올림픽]] |
Phiên bản lúc 01:55, ngày 15 tháng 2 năm 2011
Thế vận hội Mùa hè thứ XIX | |
---|---|
Tập tin:Mexico City 1968 Summer Olympics logo.svg | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Estadio Olímpico Universitario |
Lễ khai mạc | 12 tháng 10, 1968 |
Lễ bế mạc | 27 tháng 10, 1968 |
Tham dự | |
Quốc gia | 112 |
Vận động viên | 5,530 (4,750 nam, 780 nữ) |
Sự kiện thể thao | 172 nội dung thi đấu ở 20 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Tổng thống Gustavo Díaz Ordaz |
Vận động viên tuyên thệ | Pablo Garrido |
Ngọn đuốc Olympic | Norma Enriqueta Basilio de Sotelo |
Thế vận hội Mùa hè 1968, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè thứ XIX, là một sự kiện thể thao quốc tế quan trọng diễn ra tại thủ đô Mexico City năm 1988. Kể từ năm 1968 Olympic lần đầu tiên được tổ chức ở quốc gia đang phát triển và quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha sau đó mãi đến năm 1992 Barcelona, Tây Ban Nha mới có vinh dự này. Thế vận hội cũng lần đầu tiên được tổ chức ở Châu Mỹ Latinh cho đến khi Rio de Janeiro mới giành được quyền đăng cai Thế vận hội Mùa hè 2016 và cũng là lần thứ 2 Thế vận hội Mùa hè được tổ chức ngoài Châu Âu, Úc, Hoa Kỳ.
Giành quyền đăng cai
Ngày 18 tháng 10 năm 1963 tại kỳ họp IOC lần thứ 60 tại Baden-Baden, Tây Đức, Mexico City đứng đầu nhóm ứng cử viên giành quyền đăng cai Olympic 1968 Detroit, Buenos Aires và Lyon.
Kết quả bầu cử giành quyền đăng cai Olympic 1968 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố | Quốc gia | Vòng 1 | ||||
Mexico City | México | 30 | ||||
Detroit | Hoa Kỳ | 14 | ||||
Lyon | Pháp | 12 | ||||
Buenos Aires | Argentina | 2 |
Các môn thi đấu trao huy chương
Thể thao trình diễn
Bảng tổng sắp huy chương
1 | Hoa Kỳ | 45 | 28 | 34 | 107 |
2 | Liên Xô | 29 | 32 | 30 | 91 |
3 | Nhật Bản | 11 | 7 | 7 | 25 |
4 | Hungary | 10 | 10 | 12 | 32 |
5 | Đông Đức | 9 | 9 | 7 | 25 |
6 | Pháp | 7 | 3 | 5 | 15 |
7 | Tiệp Khắc | 7 | 2 | 4 | 13 |
8 | Tây Đức | 5 | 11 | 10 | 26 |
9 | Úc | 5 | 7 | 5 | 17 |
10 | Anh Quốc | 5 | 5 | 3 | 13 |
15 | México | 3 | 3 | 3 | 9 |