Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tập”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
Trong [[tiếng Việt]], từ '''tập''' có thể có các nghĩa sau:
Trong [[tiếng Việt]], từ '''tập''' có thể có các nghĩa sau:
*Một tập hợp các giấy tờ, tài liệu hay thông tin: '''tập''' (hay '''tệp''') có nghĩa gốc ban đầu nằm trong từ ''tập giấy'', dùng để chỉ các tờ [[giấy]] nằm bên trên nhau. Khi các tờ giấy mang thông tin hay chứa các tài liệu, từ này được mở rộng nghĩa trong ''tập tài liệu'' hay rộng hơn nữa ''tập thông tin''. Với nghĩa ''tập thông tin'', nó bao hàm các thông tin lưu trong một gói. Với sự phát triển của [[máy tính]], thông tin lưu trong [[bộ nhớ]] của máy tính theo các gói cũng được gọi là ''tập thông tin'' hay ngắn gọn là [[tập tin]].
*Một tập hợp các giấy tờ, tài liệu hay thông tin: '''tập''' (hay '''tệp''') có nghĩa gốc ban đầu nằm trong từ ''tập giấy'', dùng để chỉ các tờ [[giấy]] nằm bên trên nhau. Khi các tờ giấy mang thông tin hay chứa các tài liệu, từ này được mở rộng nghĩa trong ''tập tài liệu'' hay rộng hơn nữa ''tập thông tin''. Với nghĩa ''tập thông tin'', nó bao hàm các thông tin lưu trong một gói. Với sự phát triển của [[máy tính]], thông tin lưu trong [[bộ nhớ]] của máy tính theo các gói cũng được gọi là ''tập thông tin'' hay ngắn gọn là [[tập tin]].
*Việc thực hành, học hay lặp lại các bước trong việc học, để thành thạo hơn trong một [[kỹ năng]]. Từ này có thể được ghép vào với "luyện tập", "tập tành",... hay đơn giản là "tập".
*Việc thực hành, học hay lặp lại các bước trong việc học, để thành thạo hơn trong một [[kỹ năng]]. Từ này có thể được ghép vào với ''luyện tập'', ''tập tành'',... hay đơn giản là '''tập'''.
{{disambig}}
{{disambig}}

Phiên bản lúc 08:03, ngày 19 tháng 7 năm 2005

Trong tiếng Việt, từ tập có thể có các nghĩa sau:

  • Một tập hợp các giấy tờ, tài liệu hay thông tin: tập (hay tệp) có nghĩa gốc ban đầu nằm trong từ tập giấy, dùng để chỉ các tờ giấy nằm bên trên nhau. Khi các tờ giấy mang thông tin hay chứa các tài liệu, từ này được mở rộng nghĩa trong tập tài liệu hay rộng hơn nữa tập thông tin. Với nghĩa tập thông tin, nó bao hàm các thông tin lưu trong một gói. Với sự phát triển của máy tính, thông tin lưu trong bộ nhớ của máy tính theo các gói cũng được gọi là tập thông tin hay ngắn gọn là tập tin.
  • Việc thực hành, học hay lặp lại các bước trong việc học, để thành thạo hơn trong một kỹ năng. Từ này có thể được ghép vào với luyện tập, tập tành,... hay đơn giản là tập.