Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ku:Çargoşê kîlomêtre |
n r2.6.3) (robot Thêm: or:Square kilometre |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
[[nn:Kvadratkilometer]] |
[[nn:Kvadratkilometer]] |
||
[[oc:Quilomètre carrat]] |
[[oc:Quilomètre carrat]] |
||
[[or:Square kilometre]] |
|||
[[km:គីឡូម៉ែត្រការ៉េ]] |
[[km:គីឡូម៉ែត្រការ៉េ]] |
||
[[pl:Kilometr kwadratowy]] |
[[pl:Kilometr kwadratowy]] |
Phiên bản lúc 08:03, ngày 27 tháng 2 năm 2011
Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²