Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Juniperus drupacea”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: [[Thể loại:Juniperus → [[Thể loại:Chi Bách xù using AWB |
n Moving from Category:Thực vật Lebanon to Category:Thực vật Liban using Cat-a-lot |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Chi Bách xù]] |
[[Thể loại:Chi Bách xù]] |
||
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1791]] |
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1791]] |
||
[[Thể loại:Thực vật |
[[Thể loại:Thực vật Liban]] |
||
[[Thể loại:Thực vật Syria]] |
[[Thể loại:Thực vật Syria]] |
||
[[Thể loại:Thực vật Trung Đông]] |
[[Thể loại:Thực vật Trung Đông]] |
Phiên bản lúc 12:12, ngày 27 tháng 5 năm 2018
Juniperus drupacea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Juniperus |
Loài (species) | J. drupacea |
Danh pháp hai phần | |
Juniperus drupacea Labill., 1791 |
Juniperus drupacea là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được Labill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1791.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Juniperus drupacea”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Juniperus drupacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Juniperus drupacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Juniperus drupacea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.