Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiên Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor
n clean up using AWB
Dòng 29: Dòng 29:


Xã Tiên Châu có diện tích 40,96&nbsp;km², dân số năm 1999 là 4786 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 117 người/km².
Xã Tiên Châu có diện tích 40,96&nbsp;km², dân số năm 1999 là 4786 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 117 người/km².

==Chú thích==
{{tham khảo}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}


{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}

Phiên bản lúc 18:03, ngày 11 tháng 6 năm 2018

Tiên Châu
Xã Tiên Châu
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhQuảng Nam
HuyệnTiên Phước
Địa lý
Tọa độ: 15°30′15″B 108°15′5″Đ / 15,50417°B 108,25139°Đ / 15.50417; 108.25139
Tiên Châu trên bản đồ Việt Nam
Tiên Châu
Tiên Châu
Vị trí xã Tiên Châu trên bản đồ Việt Nam
Diện tích40,96 km²[1]
Dân số (1999)
Tổng cộng4786 người[1]
Mật độ117 người/km²
Khác
Mã hành chính20866[1]

Tiên Châu là một thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.

Xã Tiên Châu có diện tích 40,96 km², dân số năm 1999 là 4786 người,[1] mật độ dân số đạt 117 người/km².

Tham khảo

  1. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Bản mẫu:Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Tiên Phước