Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
|- |
|- |
||
| 13 || {{flag|Nhật Bản |
| 13 || {{flag|Nhật Bản |
||
|}} ||Nhật Bản Quốc |
|}} ||Nhật Bản Quốc |
||
Phù Tang |
|||
||Oa |
|||
Đại Hòa |
Đại Hòa |
||
Dòng 71: | Dòng 73: | ||
|- |
|- |
||
| 15 || {{flag|Hàn Quốc |
| 15 || {{flag|Hàn Quốc |
||
|}} ||Đại Hàn Dân Quốc||||Đất nước của nhân dân Đại Hàn |
|}} ||Đại Hàn Dân Quốc||Cao Ly||Đất nước của nhân dân Đại Hàn.Chỉ cái lạnh của đất nước |
||
|- |
|- |
||
| 16 || {{flagcountry|CHDCND Triều Tiên |
| 16 || {{flagcountry|CHDCND Triều Tiên |
Phiên bản lúc 09:53, ngày 17 tháng 6 năm 2018
Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm Hán-Việt.
Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sử lâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.
Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức[1] | Tên khác[2] | Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3] |
---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Giao Chỉ
An Nam Đại Việt |
Đất nước của dân tộc Việt ở phương Nam[4][5] |
2 | Campuchia | Vương quốc Campuchia | Chân Lạp
Cao Miên Giản Phố Trại |
|
3 | Lào | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Ai Lao
Lão Qua Nam Chưởng |
|
4 | Thái Lan | Vương quốc Thái Lan | Xiêm La | Quốc gia của người tự do |
5 | Myanmar | Cộng hòa Liên bang Myanmar | Miến Điện | Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi) |
6 | Malaysia | Malaysia | Mã Lai Tây Á | Đất nước của núi non |
7 | Singapore | Cộng hòa Singapore | Tân Gia Ba | Thành sư tử |
8 | Indonesia | Cộng hòa Indonesia | Nam Dương | Đất nước nhiều quần đảo |
9 | Brunei | Negara Brunei Darussalam | Văn Lai | Quả xoài |
10 | Philippines | Cộng hòa Philippines | Phi Luật Tân | Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha |
11 | Đông Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Đông Đế Mân | Phía đông đảo Timor |
12 | Trung Quốc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | China
Cathay Serica |
Trung Hoa được ghép từ 2 tên gọi: Trung Quốc (đất nước nằm ở trung tâm) và Hoa Hạ (dân tộc sinh sống ở núi Hoa, sông Hạ) |
13 | Nhật Bản | Nhật Bản Quốc
Phù Tang |
Oa
Đại Hòa Phù Tang |
Đất nước của nguồn gốc mặt trời; đất nước mặt trời mọc |
14 | Mông Cổ | Cộng hòa Mông Cổ | ||
15 | Hàn Quốc | Đại Hàn Dân Quốc | Cao Ly | Đất nước của nhân dân Đại Hàn.Chỉ cái lạnh của đất nước |
16 | CHDCND Triều Tiên | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên | |
17 | Đài Loan | Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) | Formosa | |
18 | Hong Kong | Đặc khu hành chính Hong Kong | Hương Cảng | Hải cảng hương liệu |
19 | Macau | Đặc khu hành chính Macau | Áo Môn | Cảng của nữ thần Ma Tổ |
20 | Ấn Độ | Cộng hòa Ấn Độ | Thiên Trúc | Lấy theo tên sông Indus |
21 | Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Ba Cơ Tư Thản | Đất nước tinh túy |
22 | Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Mạnh Gia Lạc Quốc | Quê hương của người Bengal |
23 | Nepal | Cộng hòa Dân chủ Nepal | Nĩ Bạc Nhĩ | |
24 | Bhutan | Vương quốc Bhutan | Bất Đan | Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng) |
25 | Sri Lanka | Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka | Tư Lý Lan Ca | Hòn đảo linh thiêng |
26 | Maldives | Cộng hòa Maldives | Mã Nhĩ Đại Phu | Đảo cung điện |
27 | British Indian Ocean Territory | Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương | Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương | |
28 | Afghanistan | Nhà nước Hồi giáo Afghanistan | A Phú Hãn | |
29 | Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | Cáp Tát Khắc Tư Thản | Đất nước của người tự do |
30 | Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản | Đất nước của người Uzbek |
31 | Turkmenistan | Turkmenistan | Thổ Khố Mạn Tư Thản | Vùng đất của người Turkmen |
32 | Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | Tháp Cát Khắc Tư Thản | |
33 | Kyrgyzstan | Cộng hòa Kyrgyzstan | Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản | |
34 | Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran | Y Lang
Ba Tư |
Đất nước của người cao quý |
35 | Iraq | Cộng hòa Iraq | Y Lạp Khắc | |
36 | Saudi Arabia | Vương quốc Ả Rập Saudi | Sa Đặc A Lạp Bá | Nước Ả Rập của gia tộc Saud |
37 | Kuwait | Nhà nước Kuwait | Khoa Uy Đặc | Tòa thành nhỏ |
38 | Qatar | Nhà nước Qatar | Ca Tháp Nhĩ | |
39 | Bahrain | Nhà nước Bahrain | Ba Lâm | Hai nguồn nước |
40 | Palestine | Nhà nước Palestine | Ba Lặp Tư Thản | Đất nước của người Philistines |
41 | Israel | Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái) | Dĩ Sắc Liệt
Do Thái |
Kẻ vật nhau với Chúa |
42 | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc | B |
43 | Oman | Vương quốc Oman | A Man | Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền) |
44 | Yemen | Cộng hòa Yemen | Dã Man | Tay phải |
45 | Jordan | Vương Quốc Hashemite Jordan | Ước Đán | Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống) |
46 | Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | A Lạp Bá Tư Lợi Á | |
47 | Lebanon | Cộng hòa Lebanon | Lê Ba Nộn | Núi trắng |
48 | Turkey | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | ||
49 | Cyprus | Cộng hòa Síp | Tái Phố Lộ Tư | Đồng thau |
50 | Northern Cyprus | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp | Tái Phố Lộ Tư Bắc | Đồng thau |
51 | Akrotiri và Dhekelia | Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia | ||
52 | Azerbaijan | Cộng hòa Azerbaijan | A Tái Bái Cương | |
53 | Armenia | Cộng hòa Armenia | Á Mỹ Ni Á | |
54 | Gruzia | Cộng hòa Gruzia | Các Lỗ Cát Á | |
55 | Abkhazia | Cộng hòa Abkhzia | V | |
56 | Nam Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | Sakartvelo | Vùng đất phía Nam của người Ossetia |
57 | Nagorno-Karabakh | Cộng hòa Nagorno - Karabakh | ||
58 | Thụy Điển | Vương quốc Thụy Điển | Đất nước của người Swede | |
59 | Phần Lan | Cộng hòa Phần Lan | Suomi | |
60 | Na Uy | Vương quốc Na Uy | Con đường thông đến phía Bắc | |
61 | Estonia | Cộng hòa Estonia | Ái Sa Ni Á | |
62 | Latvia | Cộng hòa Latvia | Lạp Thoát Duy Á | |
63 | Litva | Cộng hòa Litva | Lập Dao Uyên | |
64 | Đan Mạch | Vương quốc Đan Mạch | Lãnh thổ của người Dane | |
65 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan | Anh Cát Lợi | Vùng đất của người xăm mình |
66 | Ireland | Ireland | Ái Nhĩ Lan | Vùng đất phì nhiêu |
67 | Iceland | Cộng hòa Iceland | Băng Đảo | Vùng đất băng giá |
68 | Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | Quần đảo cừu | |
69 | Đảo Man | Đảo Man | ||
70 | Jersey | Địa hạt Jersey | Đảo Bá tước (Đảo vườn) | |
71 | Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu | |
72 | Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh | |
73 | Quần đảo Åland | Quần đảo Åland | Đất của nước | |
74 | Đức | Cộng hòa Liên bang Đức | Đức Ý Chí
Germania |
Đất nước của nhân dân |
75 | Pháp | Cộng hòa Pháp | Pháp Lan Tây
Gallia Gaul |
Đất nước của người Frank |
76 | Hà Lan | Vương quốc Hà Lan | Batavia | Vùng đất thấp |
77 | Bỉ | Vương quốc Bỉ | Tỉ Lợi Thời | Dũng cảm, hiếu chiến |
78 | Thụy Sĩ | Liên bang Thụy Sĩ | Đất nước đốt rừng làm rẫy | |
79 | Áo | Cộng hòa Áo | Áo Đại Lợi | Đất nước phía Đông |
80 | Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Lư Sâm Bảo | Pháo đài nhỏ |
81 | Liechtenstein | Công quốc Lichtenstein | Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng | Hòn đá phát quang |
82 | Monaco | Công quốc Monaco | Ma Nạp Ca | Ngôi nhà đơn độc |
83 | Tây Ban Nha | Vương quốc Tây Ban Nha | Y Pha Nho | Đất nước của thỏ rừng |
84 | Bồ Đào Nha | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Lusitania | Cảng của người Gallia |
85 | Andorra | Công quốc Andorra | An Đạo Nhĩ | L |
86 | Gibraltar | Gibraltar | Tảng đá Tariq | |
87 | Italy | Cộng hòa Italy | Ý Đại Lợi | Vùng đất của gia súc |
88 | San Marino | Cộng hòa San Marino | Thánh Mã Lực Nặc | Lấy tên của người thợ đá |
89 | Vatican | Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican | Phạn Đế Cương | Vùng đất tiên tri |
90 | Malta | Cộng hòa Malta | Mã Nhi Tha | V |
91 | Slovenia | Cộng hòa Slovenia | Những dân tộc cùng chung văn tự | |
92 | Croatia | Cộng hòa Croatia | Người vùng núi | |
93 | Bosnia và Herzegovina | Cộng hòa Bosnia & Herzegovina | Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ | Bosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước |
94 | Montenegro | Montenegro | Ngọn núi đen | |
95 | Serbia | Cộng hòa Serbia | Đất nước của người Serbia | |
96 | Kosovo | Cộng hòa Kosovo | Cánh đồng chim hoét | |
97 | Albania | Cộng hòa Albania | A Nhĩ Ba Ni Á | |
98 | Hy Lạp | Cộng hòa Hy Lạp | Greece | Đất nước của người Hellen |
99 | Cộng hòa Macedonia | Cộng hòa Mecedonia | Cao nguyên | |
100 | Nga | Liên bang Nga | Nga La Tư | Đất nước của người chèo thuyền |
101 | Ukraine | Ukraine | Tiểu Nga | Vùng biên ải |
102 | Ba Lan | Cộng hòa Ba Lan | Lechia | Đất nước đồng bằng |
103 | Belarus | Cộng hòa Belarus | Bạch Nga | Vùng đất trắng của người Rus |
104 | Moldova | Cộng hòa Moldova | Đ | |
105 | Transnistria | Cộng hòa Transnistria | Bên kia sông Dniester | |
106 | Cộng hòa Séc | Cộng hòa Séc | ||
107 | Slovakia | Cộng hòa Slovak | ||
108 | Hungary | Hungary | Hung Gia Lợi
Magyarorszag |
Mười bộ lạc |
109 | Romania | Romania | La Mã Ni Á
Dacia |
Đất nước của người La Mã |
110 | Bulgaria | Cộng hòa Bulgaria | Bão Gia Lợi Á | Đất nước của người Bulgar |
111 | Canada | Canada | Gia Nã Đại | Thôn làng hay ngôi lều |
112 | Hoa Kỳ | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Á Mỹ Lợi Gia | Đặt theo tên nhà thám hiểm Amerigo |
113 | Greenland | Greenland | Vùng đất xanh tươi, tươi tốt | |
114 | Saint Pierre và Miquelon | Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon | Thánh Peter va Miquelon | |
115 | Bermuda | Quần đảo Bermuda | Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez | |
116 | Mexico | Liên bang Mexico | Mặc Tây Ca | |
117 | Belize | Belize | Bá Lợi Tư | Vùng đất sáng như tháp đèn |
118 | Guatemala | Cộng hòa Guatemala | Nguy Địa Mã Lợi | Vùng đất của dân tộc chim ưng |
119 | El Salvador | Cộng hòa El Salvador | Tát Nhĩ Ngõa Đa | Chúa cứu thế |
120 | Honduras | Cộng hòa Honduras | Hồng Đô Lạp Tư | Sâu thẩm không trông thấy đấy |
121 | Nicaragua | Cộng hòa Nicaragua | Ni Gia Nạp Qua | Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India |
122 | Costa Rica | Cộng hòa Costa Rica | Ca Tư Đạt Lê Gia | Bờ biển giàu có |
123 | Panama | Cộng hòa Panama | Ba Nã Mã | Vùng cá |
124 | Brazil | Cộng hòa Liên bang Brazil | Ba Tây | Đất nước của gỗ mun |
125 | Argentina | Cộng hòa Argentina | A Căn Đình | Đất nước của bạc |
126 | Uruguay | Cộng hòa Uruguay | Ô Lạp Khuê | Sông sinh sống của loài chim đẹp |
127 | Paraguay | Cộng hòa Paraguay | Ba Lạp Khuê | Vùng đất có một con sông lớn |
128 | Chile | Cộng hòa Chile | Tri Lợi | Biên giới thế giới |
129 | Bolivia | Nhà nước Đa dân tộc Bolivia | Pha Lợi Duy Á | Đặt theo tên nhà lãnh đạo Bolivar |
130 | Peru | Cộng hòa Peru | Bí Lỗ | Kho bắp |
131 | Ecuador | Cộng hòa Ecuador | Ách Qua Đa Nhĩ | Vùng đất xích đạo |
132 | Colombia | Cộng hòa Colombia | Ca Luân Tỉ Á | Đặt theo tên nhà thám hiểm Colombus |
133 | Venezuela | Cộng hòa Venezuela Bolivar | Ủy Nội Thụy Lạp | Tiểu Venice |
134 | Suriname | Cộng hòa Suriname | Tô Lý Nam | Lấy từ tên sông Suriname |
135 | Guyana | Cộng hòa Hợp tác Guyana | Khuê Á Ná | Vùng sông nước |
136 | French Guiana | Guiana thuộc Pháp | Nguy Gian | Vùng sông nước thuộc Pháp |
137 | Quần đảo Falkland | Quần đảo Falkland | Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland | |
138 | Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich | Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich | Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh | |
139 | Cuba | Cộng hòa Cuba | Cổ Ba | |
140 | Jamaica | Jamaica | Nha Mãi Gia | Đảo suối |
141 | Haiti | Cộng hòa Haiti | Hải Địa | Vùng đất có nhiều núi |
142 | Cộng hòa Dominican | Cộng hòa Dominican | Ngày chủ nhật | |
143 | Quần đảo Cayman | Quần đảo Cayman | Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ | |
144 | Puerto Rico | Khối thịnh vượng chung Puerto Rico | Bến cảng giàu có | |
145 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I | |
146 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | Quần đảo Virgin thuộc Anh | Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I | |
147 | The Bahamas | Khối thịnh vượng chung Bahamas | Ba Ha Mã | Biển nông |
148 | Quần đảo Turks và Caicos | Quần đảo Turks & Caicos | Đặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap | |
149 | Saint Kitts và Nevis | Liên bang Saint Kitts & Nevis | Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư | Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết |
150 | Anguilla | Anguilla | Con lươn | |
151 | Saint Barthélemy | Cộng đồng Saint Barthélemy | Đặt theo tên Thánh Barthelemy | |
152 | Montserrat | Montserrat | Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia | |
153 | Saba | Đặc khu Saba | Buổi sáng | |
154 | Sint Eustatius | Đặc khu Eustatius | Đặc theo tên của Thánh Eustatius | |
155 | Dominica | Khối thịnh vượng chung Dominica | Đa Mễ Ni Gia | Ngày nghỉ ngơi |
156 | Grenada | Grenada | Cách Lâm Nạp Đạt | Núi đồi người xa quê |
157 | Barbados | Barbados | Ba Ba Đa Tư | Đảo râu dài |
158 | Saint Vincent và Grenadines | Saint Vincen & The Grenadines | Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư | Thánh Vincent |
159 | Antigua và Barbuda | Antigua & Barbuda | An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt | Lâu đời |
160 | Saint Lucia | Saint Lucia | Thánh Tư Tây á | Lễ thánh Lucia |
161 | Trinidad và Tobago | Cộng hòa Trinidad & Tobago | Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca | Chim ông và thuốc lá |
162 | Aruba | Aruba | ||
163 | Bonaire | Đặc khu Bonaire | ||
164 | Curaçao | Nước Curaçao | Trái tim | |
165 | Saint Martin | Cộng đồng Saint Martin | Thánh Martin | |
166 | Sint Maarten | Sint Maarten | Thánh Martin | |
167 | Martinique | Martinique | Đảo hoa | |
168 | Guadeloupe | Guadeloupe | Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha | |
169 | Ai Cập | Cộng hòa Ả Rập Ai Cập | Đất nước rộng lớn | |
170 | Libya | Nhà nước Libya | A Lạp Bá Lợi Tỉ Á | Nơi ở của giống người da trắng |
171 | Tunisia | Cộng hòa Tunisia | Đột Ni Tự | Thị trấn nhỏ lâu đời |
172 | Algeria | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria | A Nhĩ Cập Lợi Á | Không phải là đảo quốc |
173 | Maroc | Vương quốc Maroc | Ma Lạc Ca | Thắng địa nghỉ mát |
174 | Tây Sahara | Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi | Phía tây sa mạc Sahara | |
175 | Sudan | Cộng hòa Sudan | Tô Đan | Đất nước của người da đen |
176 | Nam Phi | Cộng hòa Nam Phi | Đặt theo vị trí địa lý | |
177 | Lesotho | Vương quốc Lesotho | Lai Tố Thác | Đất của người Basotho |
178 | Swaziland | Vương quốc Swaziland | Tư Uy Sĩ Lan | Đất nước của người Swazi |
179 | Namibia | Cộng hòa Namibia | Nạp Mê Tỉ Á | Đồng bằng lớn |
180 | Botswana | Cộng hòa Botswana | Bác Từ Ngõa Nạp | Vùng đất của người Botswana |
181 | Mauritania | Cộng hòa Hồi giáo Mauritania | Đất nước của người Moors | |
182 | Mali | Cộng hòa Mali | Đất nước của loài Hà mã | |
183 | Niger | Cộng hòa Niger | Dòng sông trong lòng sông | |
184 | Nigeria | Cộng hòa Liên bang Nigeria | Nơi con sông Niger chảy qua | |
185 | Senegal | Cộng hòa Sénégal | Thuyền độc mộc | |
186 | Gambia | Cộng hòa Gambia | Đất nước của các con sông | |
187 | Guinea | Cộng hòa Guinea | Vùng đất của những người da đen | |
188 | Guinea-Bissau | Cộng hòa Guinea Bissau | Phía trước chính là ngôi làng | |
189 | Cape Verde | Cộng hòa Cape Verde | Góc biển xanh | |
190 | Sierra Leone | Cộng hòa Sierra Leone | Núi sư tử | |
191 | Liberia | Cộng hòa Liberia | Vùng đất của những người da đen giành được tự do | |
192 | Côte d'Ivoire | Cộng hòa Côte d'Ivoire | Bờ biển Ngà | |
193 | Burkina Faso | Burkina Faso | Mãnh đất tôn nghiêm | |
194 | Ghana | Cộng hòa Ghana | Lãnh tụ thời chiến | |
195 | Togo | Cộng hòa Togo | Đất nước bên bờ hồ | |
196 | Benin | Cộng hòa Benin | Bờ biển nô lệ | |
197 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha | Đặt theo tên của thánh Helena | |
198 | Tchad | Cộng hòa Sát | Sạ đặc | Nước mênh mang |
199 | Cộng hòa Trung Phi | Cộng hòa Trung Phi | Lấy tên theo vị trí địa lý | |
200 | Cameroon | Cộng hòa Cameroon | Ca Mạch Long | Quốc gia của con sông Tôm |
201 | Cộng hòa Dân chủ Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ | Đất nước của sông Zaire |
202 | Cộng hòa Congo | Cộng hòa Congo | Cương Quả | Sông lớn |
203 | Gabon | Cộng hòa Gabon | Gia Bồng | Lấy tên từ phục trang |
204 | Guinea Xích Đạo | Cộng hòa Guinea Xích Đạo | Xích Đạo Kỉ Nội Á | |
205 | São Tomé và Princípe | Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe | Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á | Thánh Tome và Đảo Hoàng tử |
206 | Angola | Cộng hòa Angola | An Ca Lạp | Lấy từ tên quốc vương |
207 | Nam Sudan | Cộng hòa Nam Sudan | Đất nước phía nam của người da đen | |
208 | Ethiopia | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia | Ai Tái Nga Tỉ Á | |
209 | Eritrea | Nhà nước Eritrea | Biển màu đỏ | |
210 | Djibouti | Cộng hòa Djibouti | Cách Bố Đề | Đất nước ven bờ biển nóng nực |
211 | Somalia | Cộng hòa Liên bang Somalia | Tố Mã Lý | Sữa của sơn dương và bò |
212 | Somaliland | Cộng hòa Somaliland | Đất của sữa sơn dương và bò | |
213 | Uganda | Cộng hòa Uganda | Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili | |
214 | Rwanda | Cộng hòa Rwanda | Đất lành châu Phi | |
215 | Burundi | Cộng hòa Burundi | Dân tộc Burundi | |
216 | Kenya | Cộng hòa Kenya | Đất nước đà điểu | |
217 | Tanzania | Cộng hòa Thống nhất Tanzania | Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar | |
218 | Malawi | Cộng hòa Malawi | Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa | |
219 | Mozambique | Cộng hòa Mozambique | Tương lai tươi sáng | |
220 | Zambia | Cộng hòa Zambia | Lấy tên theo sông Zambezi | |
221 | Zimbabwe | Cộng hòa Zimbabwe | Thành đá | |
222 | Madagascar | Cộng hòa Madagascar | Đất nước của người Magalasy | |
223 | Comoros | Liên bang Comoros | Quần đảo ánh trăng nhỏ | |
224 | Seychelles | Cộng hòa Seychelles | Lấy theo tên Tử tước Seychelles | |
225 | Mauritius | Cộng hòa Mauritius | Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan | |
226 | Réunion | Đảo Réunion | ||
227 | Mayotte | Đặc khu hành chính Mayotte | Hòn đảo của cái chết và hư hại | |
228 | Australia | Australia | Úc Đại Lợi Á | Miền đất phương Nam |
229 | New Zealand | New Zealand | Tân Tây Lan | Lục địa mới ở biển |
230 | Đảo Norfolk | Lãnh thổ Đảo Norfolk | Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh | |
231 | Đảo Christmas | Lãnh thổ Đảo Christmas | Giáng Sinh | |
232 | Quần đảo Cocos (Keeling) | Lãnh thổ Quần đảo Cocos | Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling | |
233 | Papua New Guinea | Nhà nước Độc lập Papua New Guinea | Đất của người tóc xoăn | |
234 | Palau | Cộng hòa Palau | Quần đảo san hô ngầm | |
235 | Quần đảo Solomon | Quần đảo Solomon | Cung điện vàng của vua Solomon | |
236 | Vanuatu | Cộng hòa Vanuatu | Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta | |
237 | Fiji | Cộng hòa Fiji | Đảo lớn nhất | |
238 | New Caledonia | New Caledonia | Scotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin) | |
239 | Liên bang Micronesia | Liên bang Micronesia | Quần đảo của những đảo nhỏ | |
240 | Kiribati | Cộng hòa Kiribati | Tên của một nhà thám hiểm Anh | |
241 | Quần đảo Marshall | Cộng hòa Quần đảo Marshall | Tên của thuyền trưởng Anh | |
242 | Nauru | Cộng hòa Nauru | Tên của một dân tộc | |
243 | Quần đảo Bắc Mariana | Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana | Đặt theo tên đức mẹ Maria | |
244 | Guam | Guam | Quần đảo của cánh bườm tam giác | |
245 | Tuvalu | Tuvalu | Quần đảo của 8 hòn đảo | |
246 | Tonga | Vương quốc Tonga | Thánh địa | |
247 | Samoa | Nhà nước Độc lập Samoa | Quần đảo của nhà hàng hải | |
248 | Samoa thuộc Mỹ | Samoa thuộc Hoa Kỳ | Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ | |
249 | Polynesia thuộc Pháp | Polynesia thuộc Pháp | Đặt tên theo nhóm người Polynesia | |
250 | Wallis và Futuna | Lãnh thổ Quần đảo Wallis & Futuna | Đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis | |
251 | Quần đảo Cook | Quần đảo Cook | Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook | |
252 | Niue | Niue | Nhìn thấy trái dừa | |
253 | Tokelau | Tokelau | Gió | |
254 | Quần đảo Pitcairn | Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno | Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo |
Tham khảo
- ^ “Sở Ngoại vụ”. Truy cập 28 tháng 10 năm 2015.
- ^ Tìm hiểu Các Nước Trên Thế giới (202 Quốc gia Và Vùng Lãnh Thổ) - TS. Nguyễn Văn Dương, Nhà xuất bản: Văn hóa Thông tin, 2008
- ^ Nguồn gốc tên gọi các quốc gia trên thế giới - Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin
- ^ Thanh sử cảo quyển 16 - Nhân Tông bản kỷ
- ^ Việt Nam sử lược/Quyển II/Cận kim thời đại/Chương I - Nguyễn Thị Thế Tổ