Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Staraya Russa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→top: clean up |
|||
Dòng 66: | Dòng 66: | ||
|date=tháng 9 năm 2011 |
|date=tháng 9 năm 2011 |
||
}} |
}} |
||
'''Huyện Staraya Russa''' ({{lang-ru|? райо́н}}) là một huyện hành chính<ref name="AstrakhanO_adm" /> tự quản<ref name="AstrakhanO_mun" /> ([[raion]]), của [[Novgorod (tỉnh)|Tỉnh Novgorod]], [[Nga]]. Huyện có diện tích ? [[km²]], dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 40900 người. Trung tâm của huyện đóng ở '''Staraya Russa'''.<ref>{{ |
'''Huyện Staraya Russa''' ({{lang-ru|? райо́н}}) là một huyện hành chính<ref name="AstrakhanO_adm" /> tự quản<ref name="AstrakhanO_mun" /> ([[raion]]), của [[Novgorod (tỉnh)|Tỉnh Novgorod]], [[Nga]]. Huyện có diện tích ? [[km²]], dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 40900 người. Trung tâm của huyện đóng ở '''Staraya Russa'''.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.statoids.com/yru.html|tiêu đề=Raions of the Russian Federation|nhà xuất bản=Statoids|ngày tháng = ngày 4 tháng 3 năm 2008 |ngày truy cập=5 tháng 7 năm 2012}}</ref> |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 06:23, ngày 26 tháng 6 năm 2018
Staraya Russa District ? район (tiếng Nga) | |
---|---|
Bậc hành chính (thời điểm tháng 12 năm 2010) | |
Quốc gia | Nga |
Chủ thể liên bang | Tỉnh Novgorod[1] |
Trung tâm hành chính | selo Staraya Russa[1] |
Loại đô thị (đến tháng 12 năm 2010) | |
Hợp nhất về mặt đô thị thành | Huyện tự quản Staraya Russa[2] |
- dân đô thị | 0[2] |
Số liệu thống kê | |
Diện tích | [chuyển đổi: số không hợp lệ][cần dẫn nguồn] |
Dân số (Thống kê 2002) | 40.900 người[3] |
Múi giờ | MSK (UTC+03:00)[4] |
Huyện Staraya Russa (tiếng Nga: ? райо́н) là một huyện hành chính[1] tự quản[2] (raion), của Tỉnh Novgorod, Nga. Huyện có diện tích ? km², dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 40900 người. Trung tâm của huyện đóng ở Staraya Russa.[5]
Tham khảo
- ^ a b c Law #67/2006-OZ
- ^ a b c Law #43/2004-OZ
- ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (21 tháng 5 năm 2004). “Численность населения России, субъектов Российской Федерации в составе федеральных округов, районов, городских поселений, сельских населённых пунктов – районных центров и сельских населённых пунктов с населением 3 тысячи и более человек” [Dân số Nga, các chủ thể Liên bang Nga trong thành phần các vùng liên bang, các huyện, các điểm dân cư đô thị, các điểm dân cư nông thôn—các trung tâm huyện và các điểm dân cư nông thôn với dân số từ 3 nghìn người trở lên] (XLS). Всероссийская перепись населения 2002 года [Điều tra dân số toàn Nga năm 2002] (bằng tiếng Nga).
- ^ Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ 2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
- ^ “Raions of the Russian Federation”. Statoids. ngày 4 tháng 3 năm 2008. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.