Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| 2 || {{flag|Cambodia}} ||Vương quốc Kampuchea ||Chân Lạp |
| 2 || {{flag|Cambodia}} ||Vương quốc Kampuchea ||Chân Lạp |
||
Cao Miên |
Cao Miên |
||
Căm Bốt |
|||
Cao Man |
|||
Trấn Tây Thành |
|||
Giản Phố Trại |
Giản Phố Trại |
||
Dòng 63: | Dòng 69: | ||
|}} ||Nhật Bản Quốc |
|}} ||Nhật Bản Quốc |
||
||Oa |
||Oa |
||
Đại Hòa |
Đại Hòa |
||
Đông Doanh |
|||
Phù Tang |
Phù Tang |
||
Dòng 91: | Dòng 100: | ||
|- |
|- |
||
| 21 || {{flag|Pakistan |
| 21 || {{flag|Pakistan |
||
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Pakistan||Ba Cơ Tư Thản||Đất nước tinh túy |
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Pakistan||Ba Cơ Tư Thản, Tây Hội, Hồi Quốc||Đất nước tinh túy |
||
|- |
|- |
||
| 22 || {{flag|Bangladesh |
| 22 || {{flag|Bangladesh |
||
Dòng 103: | Dòng 112: | ||
|- |
|- |
||
| 25 || {{flag|Sri Lanka |
| 25 || {{flag|Sri Lanka |
||
|}} ||Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka||Tư Lý Lan Ca||Hòn đảo linh thiêng |
|}} ||Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon)||Tư Lý Lan Ca, Sai Lăng, Tích Can||Hòn đảo linh thiêng |
||
|- |
|- |
||
| 26 || {{flag|Maldives |
| 26 || {{flag|Maldives |
||
Dòng 135: | Dòng 144: | ||
|- |
|- |
||
| 34 || {{flag|Iran |
| 34 || {{flag|Iran |
||
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Iran ||Y Lang |
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian)||Y Lang, I Ran, , I Răng, Ba Tư |
||
Ba Tư |
Ba Tư |
||
|Đất nước của người cao quý |
|Đất nước của người cao quý |
||
|- |
|- |
||
| 35 || {{flag|Iraq |
| 35 || {{flag|Iraq |
||
|}} ||Cộng hòa Iraq||Y Lạp Khắc|| |
|}} ||Cộng hòa Iraq||Y Lạp Khắc, I Rắc|| |
||
|- |
|- |
||
| 36 || {{flag|Saudi Arabia |
| 36 || {{flag|Saudi Arabia |
||
Dòng 146: | Dòng 155: | ||
|- |
|- |
||
| 37 || {{flag|Kuwait |
| 37 || {{flag|Kuwait |
||
|}} ||Nhà nước Kuwait||Khoa Uy Đặc||Tòa thành nhỏ |
|}} ||Nhà nước Kuwait||Khoa Uy Đặc, Cô Oét||Tòa thành nhỏ |
||
|- |
|- |
||
| 38 || {{flag|Qatar |
| 38 || {{flag|Qatar |
||
Dòng 161: | Dòng 170: | ||
|}} ||Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)||Dĩ Sắc Liệt |
|}} ||Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)||Dĩ Sắc Liệt |
||
Do Thái |
Do Thái |
||
Ích Diên |
|||
Yết Linh |
|||
|Kẻ vật nhau với Chúa |
|Kẻ vật nhau với Chúa |
||
|- |
|- |
||
Dòng 198: | Dòng 211: | ||
|- |
|- |
||
| 53 || {{flag|Armenia |
| 53 || {{flag|Armenia |
||
|}} || Cộng hòa Armenia || Á Mỹ Ni Á |
|}} || Cộng hòa Armenia || Á Mỹ Ni Á, Ác Mê Ni A |
||
|| |
|| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 216: | Dòng 229: | ||
|- |
|- |
||
| 58 || {{flag|Sweden |
| 58 || {{flag|Sweden |
||
|}} || Vương quốc Thụy Điển || || Đất nước của người Swede |
|}} || Vương quốc Thụy Điển || Xu Y Đà || Đất nước của người Swede |
||
|- |
|- |
||
| 59 || {{flag|Finland |
| 59 || {{flag|Finland |
||
Dòng 238: | Dòng 251: | ||
|- |
|- |
||
| 64 || {{flag|Denmark |
| 64 || {{flag|Denmark |
||
|}} || Vương quốc Đan Mạch || || Lãnh thổ của người Dane |
|}} || Vương quốc Đan Mạch || Đa Na Mặc || Lãnh thổ của người Dane |
||
|- |
|- |
||
| 65 || {{flag|United Kingdom |
| 65 || {{flag|United Kingdom |
||
Dòng 269: | Dòng 282: | ||
| 74 || {{flag|Germany |
| 74 || {{flag|Germany |
||
|}} || Cộng hòa Liên bang Đức ||Đức Ý Chí |
|}} || Cộng hòa Liên bang Đức ||Đức Ý Chí |
||
A Lê Mân |
|||
Germania |
|||
| Đất nước của nhân dân |
| Đất nước của nhân dân |
||
|- |
|- |
||
Dòng 277: | Dòng 290: | ||
Gaul |
Gaul |
||
Phú Lãng Sa |
|||
Lang Sa |
|||
| Đất nước của người Frank |
| Đất nước của người Frank |
||
|- |
|- |
||
| 76 || {{flag|Netherlands |
| 76 || {{flag|Netherlands |
||
|}} || Vương quốc Hà Lan || Batavia |
|}} || Vương quốc Hà Lan || Batavia, Hòa Lan |
||
|Vùng đất thấp |
|Vùng đất thấp |
||
|- |
|- |
||
| 77 || {{flag|Belgium |
| 77 || {{flag|Belgium |
||
|}} || Vương quốc Bỉ || |
|}} || Vương quốc Bỉ || Bỉ Lợi Thời, Biên Xích || Dũng cảm, hiếu chiến |
||
|- |
|- |
||
| 78 || {{flag|Switzerland |
| 78 || {{flag|Switzerland |
||
Dòng 293: | Dòng 310: | ||
|- |
|- |
||
| 80|| {{flag|Luxembourg |
| 80|| {{flag|Luxembourg |
||
|}} ||Đại công quốc Luxembourg || Lư Sâm Bảo || Pháo đài nhỏ |
|}} ||Đại công quốc Luxembourg || Lư Sâm Bảo, Lục Xâm Bảo || Pháo đài nhỏ |
||
|- |
|- |
||
| 81 || {{flag|Liechtenstein |
| 81 || {{flag|Liechtenstein |
||
Dòng 320: | Dòng 337: | ||
|- |
|- |
||
| 89 || {{flag|Vatican City |
| 89 || {{flag|Vatican City |
||
|}} || Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican || Phạn Đế Cương || Vùng đất tiên tri |
|}} || Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican || Phạn Đế Cương, Va Ti Căng || Vùng đất tiên tri |
||
|- |
|- |
||
| 90 || {{flag|Malta |
| 90 || {{flag|Malta |
||
Dòng 349: | Dòng 366: | ||
| 98 || {{flag|Greece |
| 98 || {{flag|Greece |
||
|}} || Cộng hòa Hy Lạp || |
|}} || Cộng hòa Hy Lạp || Cự Liệt |
||
Cừ Sách |
|||
Gừ Rách |
|||
| Đất nước của người Hellen |
| Đất nước của người Hellen |
||
|- |
|- |
||
Dòng 360: | Dòng 380: | ||
| 101 || {{flag|Ukraine |
| 101 || {{flag|Ukraine |
||
|}} || Ukraine || Tiểu Nga |
|}} || Ukraine || Tiểu Nga |
||
Uy Kiên |
|||
Ô Khắc Lan |
|||
| Vùng biên ải |
| Vùng biên ải |
||
|- |
|- |
||
Dòng 388: | Dòng 411: | ||
| 109 || {{flag|Romania |
| 109 || {{flag|Romania |
||
|}} || Romania || La Mã Ni Á |
|}} || Romania || La Mã Ni Á |
||
Lỗ Ma Ni |
|||
Dacia |
Dacia |
||
| Đất nước của người La Mã |
| Đất nước của người La Mã |
||
|- |
|- |
||
| 110 || {{flag|Bulgaria |
| 110 || {{flag|Bulgaria |
||
|}} || Cộng hòa Bulgaria || |
|}} || Cộng hòa Bulgaria || Bảo Gia Lợi Á, Bảo Lợi Gia|| Đất nước của người Bulgar |
||
|- |
|- |
||
| 111 || {{flag|Canada |
| 111 || {{flag|Canada |
||
Dòng 398: | Dòng 423: | ||
|- |
|- |
||
| 112 || {{flag|United States |
| 112 || {{flag|United States |
||
|}} || Hợp chủng quốc Hoa Kỳ || Á Mỹ Lợi |
|}} || Hợp chủng quốc Hoa Kỳ || Á Mỹ Lợi Gian, Huê Kỳ|| Đặt theo tên nhà thám hiểm Amerigo |
||
|- |
|- |
||
| 113 || {{flag|Greenland |
| 113 || {{flag|Greenland |
||
Dòng 434: | Dòng 459: | ||
|- |
|- |
||
| 124 || {{flag|Brazil |
| 124 || {{flag|Brazil |
||
|}} || Cộng hòa Liên bang Brazil || Ba Tây || Đất nước của gỗ mun |
|}} || Cộng hòa Liên bang Brazil || Ba Tây, Bi Lê Diên Lô || Đất nước của gỗ mun |
||
|- |
|- |
||
| 125 || {{flag|Argentina |
| 125 || {{flag|Argentina |
||
|}} || Cộng hòa Argentina || |
|}} || Cộng hòa Argentina || Á Căn Đình || Đất nước của bạc |
||
|- |
|- |
||
| 126 || {{flag|Uruguay |
| 126 || {{flag|Uruguay |
||
|}} || Cộng hòa Uruguay || Ô Lạp Khuê || Sông sinh sống của loài chim đẹp |
|}} || Cộng hòa Uruguay || Ô Lạp Khuê, Điểu Hà || Sông sinh sống của loài chim đẹp |
||
|- |
|- |
||
| 127 || {{flag|Paraguay |
| 127 || {{flag|Paraguay |
||
Dòng 479: | Dòng 504: | ||
|- |
|- |
||
| 139 || {{flag|Cuba |
| 139 || {{flag|Cuba |
||
|}} || Cộng hòa Cuba || Cổ Ba || |
|}} || Cộng hòa Cuba || Cổ Ba, Quy Ba || |
||
|- |
|- |
||
| 140 || {{flag|Jamaica |
| 140 || {{flag|Jamaica |
||
Dòng 570: | Dòng 595: | ||
|- |
|- |
||
| 169 || {{flag|Egypt |
| 169 || {{flag|Egypt |
||
|}} || Cộng hòa Ả Rập Ai Cập || || Đất nước rộng lớn |
|}} || Cộng hòa Ả Rập Ai Cập || Y Diệp || Đất nước rộng lớn |
||
|- |
|- |
||
| 170 || {{flag|Libya |
| 170 || {{flag|Libya |
Phiên bản lúc 05:13, ngày 1 tháng 8 năm 2018
Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm Hán-Việt.
Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sử lâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.
Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.
STT | Quốc gia và vùng lãnh thổ | Tên gọi chính thức[1] | Tên khác[2] | Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3] |
---|---|---|---|---|
1 | Vietnam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Giao Chỉ
An Nam Đại Việt |
Đất nước của dân tộc Việt ở phương Nam[4][5] |
2 | Cambodia | Vương quốc Kampuchea | Chân Lạp
Cao Miên Căm Bốt Cao Man Trấn Tây Thành Giản Phố Trại |
|
3 | Laos | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Ai Lao
Lão Qua Nam Chưởng |
|
4 | Thailand | Vương quốc Thái Lan | Xiêm La | Quốc gia của người tự do |
5 | Myanmar | Cộng hòa Liên bang Myanmar | Miến Điện | Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi) |
6 | Malaysia | Malaysia | Mã Lai Tây Á | Đất nước của núi non |
7 | Singapore | Cộng hòa Singapore | Tân Gia Ba | Thành sư tử |
8 | Indonesia | Cộng hòa Indonesia | Nam Dương | Đất nước nhiều quần đảo |
9 | Brunei | Negara Brunei Darussalam | Văn Lai | Quả xoài |
10 | Philippines | Cộng hòa Philippines | Phi Luật Tân | Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha |
11 | East Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Đông Đế Mân | Phía đông đảo Timor |
12 | China | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Trung Quốc
Cathay Serica |
Trung Hoa được ghép từ 2 tên gọi: Trung Quốc (đất nước nằm ở trung tâm) và Hoa Hạ (dân tộc sinh sống ở núi Hoa, sông Hạ) |
13 | Japan | Nhật Bản Quốc | Oa
Đại Hòa Đông Doanh Phù Tang |
Đất nước của nguồn gốc mặt trời; đất nước mặt trời mọc |
14 | Mongolia | Cộng hòa Mông Cổ | ||
15 | South Korea | Đại Hàn Dân Quốc | Cao Ly, Hàn Quốc, Nam Hàn, Nam Triều Tiên, Cộng hòa Triều Tiên | Đất nước của nhân dân Đại Hàn.Chỉ cái lạnh của đất nước |
16 | CHDCND Triều Tiên | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn | Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên |
17 | Taiwan | Trung Hoa Dân Quốc | Formosa, Trung Hoa Đài Bắc, Đài Loan | |
18 | Hong Kong | Đặc khu hành chính Hong Kong | Hương Cảng | Hải cảng hương liệu |
19 | Macau | Đặc khu hành chính Macau | Áo Môn | Cảng của nữ thần Ma Tổ |
20 | India | Cộng hòa Ấn Độ | Thiên Trúc | Lấy theo tên sông Indus |
21 | Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Ba Cơ Tư Thản, Tây Hội, Hồi Quốc | Đất nước tinh túy |
22 | Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Mạnh Gia Lạc Quốc | Quê hương của người Bengal |
23 | Nepal | Cộng hòa Dân chủ Nepal | Nĩ Bạc Nhĩ | |
24 | Bhutan | Vương quốc Bhutan | Bất Đan | Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng) |
25 | Sri Lanka | Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon) | Tư Lý Lan Ca, Sai Lăng, Tích Can | Hòn đảo linh thiêng |
26 | Maldives | Cộng hòa Maldives | Mã Nhĩ Đại Phu | Đảo cung điện |
27 | British Indian Ocean Territory | Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương | Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương | |
28 | Afghanistan | Nhà nước Hồi giáo Afghanistan | A Phú Hãn | |
29 | Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | Cáp Tát Khắc Tư Thản | Đất nước của người tự do |
30 | Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản | Đất nước của người Uzbek |
31 | Turkmenistan | Turkmenistan | Thổ Khố Mạn Tư Thản | Vùng đất của người Turkmen |
32 | Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | Tháp Cát Khắc Tư Thản | |
33 | Kyrgyzstan | Cộng hòa Kyrgyzstan | Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản | |
34 | Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian) | Y Lang, I Ran, , I Răng, Ba Tư
Ba Tư |
Đất nước của người cao quý |
35 | Iraq | Cộng hòa Iraq | Y Lạp Khắc, I Rắc | |
36 | Saudi Arabia | Vương quốc Ả Rập Saudi | Sa Đặc A Lạp Bá | Nước Ả Rập của gia tộc Saud |
37 | Kuwait | Nhà nước Kuwait | Khoa Uy Đặc, Cô Oét | Tòa thành nhỏ |
38 | Qatar | Nhà nước Qatar | Ca Tháp Nhĩ | |
39 | Bahrain | Nhà nước Bahrain | Ba Lâm | Hai nguồn nước |
40 | Palestine | Nhà nước Palestine | Ba Lặp Tư Thản | Đất nước của người Philistines |
41 | Israel | Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái) | Dĩ Sắc Liệt
Do Thái Ích Diên Yết Linh |
Kẻ vật nhau với Chúa |
42 | United Arab Emirates | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc | B |
43 | Oman | Vương quốc Oman | A Man | Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền) |
44 | Yemen | Cộng hòa Yemen | Dã Man | Tay phải |
45 | Jordan | Vương Quốc Hashemite Jordan | Ước Đán | Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống) |
46 | Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | A Lạp Bá Tư Lợi Á | |
47 | Lebanon | Cộng hòa Lebanon | Lê Ba Nộn | Núi trắng |
48 | Turkey | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | ||
49 | Cyprus | Cộng hòa Síp | Tái Phố Lộ Tư | Đồng thau |
50 | Northern Cyprus | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp | Tái Phố Lộ Tư Bắc | Đồng thau |
51 | Akrotiri and Dhekelia | Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri và Dhekelia | ||
52 | Azerbaijan | Cộng hòa Azerbaijan | A Tái Bái Cương | |
53 | Armenia | Cộng hòa Armenia | Á Mỹ Ni Á, Ác Mê Ni A | |
54 | Georgia | Cộng hòa Gruzia | Các Lỗ Cát Á | |
55 | Abkhazia | Cộng hòa Abkhzia | V | |
56 | South Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | Sakartvelo | Vùng đất phía Nam của người Ossetia |
57 | Nagorno-Karabakh | Cộng hòa Nagorno - Karabakh | Artsakh | |
58 | Sweden | Vương quốc Thụy Điển | Xu Y Đà | Đất nước của người Swede |
59 | Finland | Cộng hòa Phần Lan | Suomi | |
60 | Norway | Vương quốc Na Uy | Con đường thông đến phía Bắc | |
61 | Estonia | Cộng hòa Estonia | Ái Sa Ni Á | |
62 | Latvia | Cộng hòa Latvia | Lạp Thoát Duy Á | |
63 | Lithuania | Cộng hòa Litva | Lập Dao Uyên | |
64 | Denmark | Vương quốc Đan Mạch | Đa Na Mặc | Lãnh thổ của người Dane |
65 | United Kingdom | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan | Anh Cát Lợi, Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland, Anh Quốc | Vùng đất của người xăm mình |
66 | Ireland | Ireland | Ái Nhĩ Lan | Vùng đất phì nhiêu |
67 | Iceland | Cộng hòa Iceland | Băng Đảo | Vùng đất băng giá |
68 | Faroe Islands | Quần đảo Faroe | Quần đảo cừu | |
69 | Isle of Man | Đảo Man | Mann | |
70 | Jersey | Địa hạt Jersey | Đảo Bá tước (Đảo vườn) | |
71 | Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu | |
72 | Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh | |
73 | Åland Islands | Quần đảo Åland | Đất của nước | |
74 | Germany | Cộng hòa Liên bang Đức | Đức Ý Chí
A Lê Mân |
Đất nước của nhân dân |
75 | France | Cộng hòa Pháp | Pháp Lan Tây
Gallia Gaul Phú Lãng Sa Lang Sa |
Đất nước của người Frank |
76 | Netherlands | Vương quốc Hà Lan | Batavia, Hòa Lan | Vùng đất thấp |
77 | Belgium | Vương quốc Bỉ | Bỉ Lợi Thời, Biên Xích | Dũng cảm, hiếu chiến |
78 | Switzerland | Liên bang Thụy Sĩ | Swiss | Đất nước đốt rừng làm rẫy |
79 | Austria | Cộng hòa Áo | Áo Đại Lợi | Đất nước phía Đông |
80 | Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Lư Sâm Bảo, Lục Xâm Bảo | Pháo đài nhỏ |
81 | Liechtenstein | Công quốc Lichtenstein | Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng | Hòn đá phát quang |
82 | Monaco | Công quốc Monaco | Ma Nạp Ca | Ngôi nhà đơn độc |
83 | Spain | Vương quốc Tây Ban Nha | Y Pha Nho | Đất nước của thỏ rừng |
84 | Portugal | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Lusitania | Cảng của người Gallia |
85 | Andorra | Công quốc Andorra | An Đạo Nhĩ | L |
86 | Gibraltar | Gibraltar | Tảng đá Tariq | |
87 | Italia | Cộng hòa Ý | Ý Đại Lợi, Italy | Vùng đất của gia súc |
88 | San Marino | Cộng hòa San Marino | Thánh Mã Lực Nặc | Lấy tên của người thợ đá |
89 | Vatican City | Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican | Phạn Đế Cương, Va Ti Căng | Vùng đất tiên tri |
90 | Malta | Cộng hòa Malta | Mã Nhi Tha | V |
91 | Slovenia | Cộng hòa Slovenia | Những dân tộc cùng chung văn tự | |
92 | Croatia | Cộng hòa Croatia | Người vùng núi | |
93 | Bosnia and Herzegovina | Cộng hòa Bosnia & Herzegovina | Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ | Bosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước |
94 | Montenegro | Montenegro | Ngọn núi đen | |
95 | Serbia | Cộng hòa Serbia | Đất nước của người Serbia | |
96 | Kosovo | Cộng hòa Kosovo | Cánh đồng chim hoét | |
97 | Albania | Cộng hòa Albania | A Nhĩ Ba Ni Á | |
98 | Greece | Cộng hòa Hy Lạp | Cự Liệt
Cừ Sách Gừ Rách |
Đất nước của người Hellen |
99 | Republic of Macedonia | Cộng hòa Mecedonia | Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia | Cao nguyên |
100 | Russia | Liên bang Nga | Nga La Tư | Đất nước của người chèo thuyền |
101 | Ukraine | Ukraine | Tiểu Nga
Uy Kiên Ô Khắc Lan |
Vùng biên ải |
102 | Poland | Cộng hòa Ba Lan | Lechia | Đất nước đồng bằng |
103 | Belarus | Cộng hòa Belarus | Bạch Nga | Vùng đất trắng của người Rus |
104 | Moldova | Cộng hòa Moldova | ||
105 | Transnistria | Cộng hòa Transnistria | Bên kia sông Dniester | |
106 | Czech Republic | Cộng hòa Séc | ||
107 | Slovakia | Cộng hòa Slovak | ||
108 | Hungary | Hungary | Hung Gia Lợi
Magyarorszag |
Mười bộ lạc |
109 | Romania | Romania | La Mã Ni Á
Lỗ Ma Ni Dacia |
Đất nước của người La Mã |
110 | Bulgaria | Cộng hòa Bulgaria | Bảo Gia Lợi Á, Bảo Lợi Gia | Đất nước của người Bulgar |
111 | Canada | Canada | Gia Nã Đại | Thôn làng hay ngôi lều |
112 | United States | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | Á Mỹ Lợi Gian, Huê Kỳ | Đặt theo tên nhà thám hiểm Amerigo |
113 | Greenland | Greenland | Vùng đất xanh tươi, tươi tốt | |
114 | Saint Pierre and Miquelon | Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon | Thánh Peter va Miquelon | |
115 | Bermuda | Quần đảo Bermuda | Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez | |
116 | Mexico | Liên bang Mexico | Mặc Tây Ca, Mễ Tây Cơ | |
117 | Belize | Belize | Bá Lợi Tư | Vùng đất sáng như tháp đèn |
118 | Guatemala | Cộng hòa Guatemala | Nguy Địa Mã Lợi | Vùng đất của dân tộc chim ưng |
119 | El Salvador | Cộng hòa El Salvador | Tát Nhĩ Ngõa Đa | Chúa cứu thế |
120 | Honduras | Cộng hòa Honduras | Hồng Đô Lạp Tư | Sâu thẩm không trông thấy đấy |
121 | Nicaragua | Cộng hòa Nicaragua | Ni Gia Nạp Qua | Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India |
122 | Costa Rica | Cộng hòa Costa Rica | Ca Tư Đạt Lê Gia | Bờ biển giàu có |
123 | Panama | Cộng hòa Panama | Ba Nã Mã | Vùng cá |
124 | Brazil | Cộng hòa Liên bang Brazil | Ba Tây, Bi Lê Diên Lô | Đất nước của gỗ mun |
125 | Argentina | Cộng hòa Argentina | Á Căn Đình | Đất nước của bạc |
126 | Uruguay | Cộng hòa Uruguay | Ô Lạp Khuê, Điểu Hà | Sông sinh sống của loài chim đẹp |
127 | Paraguay | Cộng hòa Paraguay | Ba Lạp Khuê | Vùng đất có một con sông lớn |
128 | Chile | Cộng hòa Chile | Tri Lợi | Biên giới thế giới |
129 | Bolivia | Nhà nước Đa dân tộc Bolivia | Pha Lợi Duy Á | Đặt theo tên nhà lãnh đạo Bolivar |
130 | Peru | Cộng hòa Peru | Bí Lỗ | Kho bắp |
131 | Ecuador | Cộng hòa Ecuador | Ách Qua Đa Nhĩ | Vùng đất xích đạo |
132 | Colombia | Cộng hòa Colombia | Ca Luân Tỉ Á | Đặt theo tên nhà thám hiểm Colombus |
133 | Venezuela | Cộng hòa Venezuela Bolivar | Ủy Nội Thụy Lạp | Tiểu Venice |
134 | Suriname | Cộng hòa Suriname | Tô Lý Nam | Lấy từ tên sông Suriname |
135 | Guyana | Cộng hòa Hợp tác Guyana | Khuê Á Ná | Vùng sông nước |
136 | French Guiana | Guiana thuộc Pháp | Nguy Gian | Vùng sông nước thuộc Pháp |
137 | Falkland Islands | Quần đảo Falkland | Malvinas | Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland |
138 | South Georgia and the South Sandwich Islands | Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich | Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh | |
139 | Cuba | Cộng hòa Cuba | Cổ Ba, Quy Ba | |
140 | Jamaica | Jamaica | Nha Mãi Gia | Đảo suối |
141 | Haiti | Cộng hòa Haiti | Hải Địa | Vùng đất có nhiều núi |
142 | Dominican Republic | Cộng hòa Dominican | Ngày chủ nhật | |
143 | Quần đảo Cayman | Quần đảo Cayman | Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ | |
144 | Puerto Rico | Khối thịnh vượng chung Puerto Rico | Bến cảng giàu có | |
145 | United States Virgin Islands | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I | |
146 | British Virgin Islands | Quần đảo Virgin thuộc Anh | Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I | |
147 | The Bahamas | Khối thịnh vượng chung Bahamas | Ba Ha Mã | Biển nông |
148 | Turks and Caicos Islands | Quần đảo Turks & Caicos | Đặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap | |
149 | Saint Kitts và Nevis | Liên bang Saint Kitts & Nevis | Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư | Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết |
150 | Anguilla | Anguilla | Con lươn | |
151 | Saint Barthélemy | Cộng đồng Saint Barthélemy | Đặt theo tên Thánh Barthelemy | |
152 | Montserrat | Montserrat | Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia | |
153 | Saba | Đặc khu Saba | Buổi sáng | |
154 | Sint Eustatius | Đặc khu Eustatius | Đặc theo tên của Thánh Eustatius | |
155 | Dominica | Khối thịnh vượng chung Dominica | Đa Mễ Ni Gia | Ngày nghỉ ngơi |
156 | Grenada | Grenada | Cách Lâm Nạp Đạt | Núi đồi người xa quê |
157 | Barbados | Barbados | Ba Ba Đa Tư | Đảo râu dài |
158 | Saint Vincent và Grenadines | Saint Vincen & The Grenadines | Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư | Thánh Vincent |
159 | Antigua và Barbuda | Antigua & Barbuda | An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt | Lâu đời |
160 | Saint Lucia | Saint Lucia | Thánh Tư Tây á | Lễ thánh Lucia |
161 | Trinidad và Tobago | Cộng hòa Trinidad & Tobago | Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca | Chim ông và thuốc lá |
162 | Aruba | Aruba | ||
163 | Bonaire | Đặc khu Bonaire | ||
164 | Curaçao | Nước Curaçao | Trái tim | |
165 | Saint Martin | Cộng đồng Saint Martin | Thánh Martin | |
166 | Sint Maarten | Sint Maarten | Thánh Martin | |
167 | Martinique | Martinique | Đảo hoa | |
168 | Guadeloupe | Guadeloupe | Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha | |
169 | Egypt | Cộng hòa Ả Rập Ai Cập | Y Diệp | Đất nước rộng lớn |
170 | Libya | Nhà nước Libya | A Lạp Bá Lợi Tỉ Á | Nơi ở của giống người da trắng |
171 | Tunisia | Cộng hòa Tunisia | Đột Ni Tự | Thị trấn nhỏ lâu đời |
172 | Algeria | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria | A Nhĩ Cập Lợi Á | Không phải là đảo quốc |
173 | Morocco | Vương quốc Maroc | Ma Lạc Ca | Thắng địa nghỉ mát |
174 | Western Sahara | Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi | Phía tây sa mạc Sahara | |
175 | Sudan | Cộng hòa Sudan | Tô Đan | Đất nước của người da đen |
176 | South Africa | Cộng hòa Nam Phi | Đặt theo vị trí địa lý | |
177 | Lesotho | Vương quốc Lesotho | Lai Tố Thác | Đất của người Basotho |
178 | Swaziland | Vương quốc Swaziland | Tư Uy Sĩ Lan | Đất nước của người Swazi |
179 | Namibia | Cộng hòa Namibia | Nạp Mê Tỉ Á | Đồng bằng lớn |
180 | Botswana | Cộng hòa Botswana | Bác Từ Ngõa Nạp | Vùng đất của người Botswana |
181 | Mauritania | Cộng hòa Hồi giáo Mauritania | Đất nước của người Moors | |
182 | Mali | Cộng hòa Mali | Đất nước của loài Hà mã | |
183 | Niger | Cộng hòa Niger | Dòng sông trong lòng sông | |
184 | Nigeria | Cộng hòa Liên bang Nigeria | Nơi con sông Niger chảy qua | |
185 | Senegal | Cộng hòa Sénégal | Thuyền độc mộc | |
186 | Gambia | Cộng hòa Gambia | Đất nước của các con sông | |
187 | Guinea | Cộng hòa Guinea | Vùng đất của những người da đen | |
188 | Guinea-Bissau | Cộng hòa Guinea Bissau | Phía trước chính là ngôi làng | |
189 | Cape Verde | Cộng hòa Cape Verde | Góc biển xanh | |
190 | Sierra Leone | Cộng hòa Sierra Leone | Núi sư tử | |
191 | Liberia | Cộng hòa Liberia | Vùng đất của những người da đen giành được tự do | |
192 | Ivory Coast | Cộng hòa Côte d'Ivoire | Bờ Biển Ngà | Bờ biển Ngà |
193 | Burkina Faso | Burkina Faso | Mãnh đất tôn nghiêm | |
194 | Ghana | Cộng hòa Ghana | Lãnh tụ thời chiến | |
195 | Togo | Cộng hòa Togo | Đất nước bên bờ hồ | |
196 | Benin | Cộng hòa Benin | Bờ biển nô lệ | |
197 | Saint Helena, Ascension and Tristan da Cunha | Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha | Đặt theo tên của thánh Helena | |
198 | Chad | Cộng hòa Sát | Sạ Đặc, Tchad | Nước mênh mang |
199 | Central African Republic | Cộng hòa Trung Phi | Lấy tên theo vị trí địa lý | |
200 | Cameroon | Cộng hòa Cameroon | Ca Mạch Long | Quốc gia của con sông Tôm |
201 | Democratic Republic of the Congo | Cộng hòa Dân chủ Congo | Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ | Đất nước của sông Zaire |
202 | Republic of the Congo | Cộng hòa Congo | Cương Quả | Sông lớn |
203 | Gabon | Cộng hòa Gabon | Gia Bồng | Lấy tên từ phục trang |
204 | Equatorial Guinea | Cộng hòa Guinea Xích Đạo | Xích Đạo Kỉ Nội Á | |
205 | São Tomé and Príncipe | Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe | Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á | Thánh Tome và Đảo Hoàng tử |
206 | Angola | Cộng hòa Angola | An Ca Lạp | Lấy từ tên quốc vương |
207 | South Sudan | Cộng hòa Nam Sudan | Nam Tô Đan | Đất nước phía nam của người da đen |
208 | Ethiopia | Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia | Ai Tái Nga Tỉ Á | |
209 | Eritrea | Nhà nước Eritrea | Biển màu đỏ | |
210 | Djibouti | Cộng hòa Djibouti | Cách Bố Đề | Đất nước ven bờ biển nóng nực |
211 | Somalia | Cộng hòa Liên bang Somalia | Tố Mã Lý | Sữa của sơn dương và bò |
212 | Somaliland | Cộng hòa Somaliland | Đất của sữa sơn dương và bò | |
213 | Uganda | Cộng hòa Uganda | Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili | |
214 | Rwanda | Cộng hòa Rwanda | Đất lành châu Phi | |
215 | Burundi | Cộng hòa Burundi | Dân tộc Burundi | |
216 | Kenya | Cộng hòa Kenya | Đất nước đà điểu | |
217 | Tanzania | Cộng hòa Thống nhất Tanzania | Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar | |
218 | Malawi | Cộng hòa Malawi | Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa | |
219 | Mozambique | Cộng hòa Mozambique | Tương lai tươi sáng | |
220 | Zambia | Cộng hòa Zambia | Lấy tên theo sông Zambezi | |
221 | Zimbabwe | Cộng hòa Zimbabwe | Thành đá | |
222 | Madagascar | Cộng hòa Madagascar | Đất nước của người Magalasy | |
223 | Comoros | Liên bang Comoros | Quần đảo ánh trăng nhỏ | |
224 | Seychelles | Cộng hòa Seychelles | Lấy theo tên Tử tước Seychelles | |
225 | Mauritius | Cộng hòa Mauritius | Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan | |
226 | Réunion | Đảo Réunion | ||
227 | Mayotte | Đặc khu hành chính Mayotte | Hòn đảo của cái chết và hư hại | |
228 | Australia | Australia | Úc Đại Lợi Á | Miền đất phương Nam |
229 | New Zealand | New Zealand | Tân Tây Lan | Lục địa mới ở biển |
230 | Norfolk Island | Lãnh thổ Đảo Norfolk | Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh | |
231 | Christmas Island | Lãnh thổ Đảo Giáng Sinh | Giáng Sinh | |
232 | Cocos (Keeling) Islands | Lãnh thổ Quần đảo Cocos (Keeling) | Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling | |
233 | Papua New Guinea | Nhà nước Độc lập Papua New Guinea | Đất của người tóc xoăn | |
234 | Palau | Cộng hòa Palau | Quần đảo san hô ngầm | |
235 | Solomon Islands | Quần đảo Solomon | Cung điện vàng của vua Solomon | |
236 | Vanuatu | Cộng hòa Vanuatu | Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta | |
237 | Fiji | Cộng hòa Fiji | Đảo lớn nhất | |
238 | New Caledonia | New Caledonia | Tân Tnế Giới | Scotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin) |
239 | Federated States of Micronesia | Liên bang Micronesia | Quần đảo của những đảo nhỏ | |
240 | Kiribati | Cộng hòa Kiribati | Tên của một nhà thám hiểm Anh | |
241 | Marshall Islands | Cộng hòa Quần đảo Marshall | Tên của thuyền trưởng Anh | |
242 | Nauru | Cộng hòa Nauru | Tên của một dân tộc | |
243 | Northern Mariana Islands | Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana | Đặt theo tên đức mẹ Maria | |
244 | Guam | Guam | Quần đảo của cánh bườm tam giác | |
245 | Tuvalu | Tuvalu | Quần đảo Ellice | Quần đảo của 8 hòn đảo |
246 | Tonga | Vương quốc Tonga | Thánh địa | |
247 | Samoa | Nhà nước Độc lập Samoa | Quần đảo của nhà hàng hải | |
248 | American Samoa | Samoa thuộc Hoa Kỳ | Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ | |
249 | French Polynesia | Polynesia thuộc Pháp | Đặt tên theo nhóm người Polynesia | |
250 | Wallis and Futuna | Lãnh thổ Quần đảo Wallis & Futuna | Đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis | |
251 | Cook Islands | Quần đảo Cook | Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook | |
252 | Niue | Niue | Nhìn thấy trái dừa | |
253 | Tokelau | Tokelau | Gió | |
254 | Pitcairn Islands | Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno | Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo |
Tham khảo
- ^ “Sở Ngoại vụ”. Truy cập 28 tháng 10 năm 2015.
- ^ Tìm hiểu Các Nước Trên Thế giới (202 Quốc gia Và Vùng Lãnh Thổ) - TS. Nguyễn Văn Dương, Nhà xuất bản: Văn hóa Thông tin, 2008
- ^ Nguồn gốc tên gọi các quốc gia trên thế giới - Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin
- ^ Thanh sử cảo quyển 16 - Nhân Tông bản kỷ
- ^ Việt Nam sử lược/Quyển II/Cận kim thời đại/Chương I - Nguyễn Thị Thế Tổ