Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Casemiro”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14: Dòng 14:
| years2 = 2013 | clubs2 = → [[Real Madrid Castilla]] (cho mượn) | caps2 = 15 | goals2 = 1
| years2 = 2013 | clubs2 = → [[Real Madrid Castilla]] (cho mượn) | caps2 = 15 | goals2 = 1
| years3 = 2013 | clubs3 = → [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] (cho mượn) | caps3 = 1 | goals3 = 0
| years3 = 2013 | clubs3 = → [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] (cho mượn) | caps3 = 1 | goals3 = 0
| years4 = 2013– | clubs4 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] | caps4 = 91 | goals4 = 10
| years4 = 2013– | clubs4 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] | caps4 = 94 | goals4 = 10
| years5 = 2014–2015 | clubs5 = → [[F.C. Porto]] (cho mượn) | caps5 = 28 | goals5 = 3
| years5 = 2014–2015 | clubs5 = → [[F.C. Porto]] (cho mượn) | caps5 = 28 | goals5 = 3
| nationalyears1 = 2009 | nationalteam1 = U-17 Brasil | nationalcaps1 = 3 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears1 = 2009 | nationalteam1 = U-17 Brasil | nationalcaps1 = 3 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2011 | nationalteam2 = U-20 Brasil | nationalcaps2 = 15 | nationalgoals2 = 3
| nationalyears2 = 2011 | nationalteam2 = U-20 Brasil | nationalcaps2 = 15 | nationalgoals2 = 3
| nationalyears3 = 2011– | nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] | nationalcaps3 = 28 | nationalgoals3 = 0
| nationalyears3 = 2011– | nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] | nationalcaps3 = 29 | nationalgoals3 = 0
| club-update = 19 tháng 5 năm 2018
| club-update = 1 tháng 9 năm 2018
| nationalteam-update = 2 tháng 7 năm 2018
| nationalteam-update = 8 tháng 9 năm 2018
| medaltemplates =
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{BRA}}}}
{{MedalCountry|{{BRA}}}}
Dòng 47: Dòng 47:


==Số liệu thống kê câu lạc bộ==
==Số liệu thống kê câu lạc bộ==
{{updated|26 tháng 5 năm 2018}}<ref>{{cite web|url=http://uk.soccerway.com/players/carlos-henrique-casimiro/102688/|title=Casemiro|publisher=Soccerway|accessdate=17 September 2014}}</ref><ref>{{ESPNsoccernet|173666}}</ref>
{{updated|1 tháng 9 năm 2018}}<ref>{{cite web|url=http://uk.soccerway.com/players/carlos-henrique-casimiro/102688/|title=Casemiro|publisher=Soccerway|accessdate=17 September 2014}}</ref><ref>{{ESPNsoccernet|173666}}</ref>


{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
Dòng 101: Dòng 101:
|28||3||2||0||10||1||0||0||40||4
|28||3||2||0||10||1||0||0||40||4
|-
|-
|rowspan="4" valign="center"|[[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
|rowspan="5" valign="center"|[[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
|[[La Liga 2015–16|2015–16]]
|[[La Liga 2015–16|2015–16]]
|22||1||1||0||11||0||colspan=2|—||34||1
|22||1||1||0||11||0||colspan=2|—||34||1
Dòng 110: Dòng 110:
|[[La Liga 2017–18|2017–18]]
|[[La Liga 2017–18|2017–18]]
|30||5||1||0||12||1||5||1||48||7
|30||5||1||0||12||1||5||1||48||7
|-
|[[La Liga 2018–19|2018–19]]
|3||0||0||0||0||0||1||0||4||0
|-
|-
!Tổng cộng Madrid
!Tổng cộng Madrid
!91!!10!!14!!0!!38!!3!!8!!1!!151!!14
!94!!10!!14!!0!!38!!3!!9!!1!!155!!14
|-
|-
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp
!196!!20!!30!!2!!53!!4!!39!!4!!318!!30
!199!!20!!30!!2!!53!!4!!40!!4!!322!!30
|}
|}
<small><sup>1</sup> Bao gồm [[Campeonato Paulista]], [[UEFA Super Cup]] và [[FIFA Club World Cup]] matches.</small>
<small><sup>1</sup> Bao gồm [[Campeonato Paulista]], [[UEFA Super Cup]] và [[FIFA Club World Cup]] matches.</small>

Phiên bản lúc 08:40, ngày 10 tháng 9 năm 2018

Casemiro
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Carlos Henrique José Francisco Venâncio Casimiro
Ngày sinh 23 tháng 2, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh São José dos Campos, Brasil
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Real Madrid
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2010 São Paulo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 São Paulo 62 (6)
2013Real Madrid Castilla (cho mượn) 15 (1)
2013Real Madrid (cho mượn) 1 (0)
2013– Real Madrid 94 (10)
2014–2015F.C. Porto (cho mượn) 28 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Brasil 3 (0)
2011 U-20 Brasil 15 (3)
2011– Brasil 29 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Bóng đá nam
U-20 thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Colombia 2011 Đội bóng
U-17 Nam Mỹ
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Chile 2009 Đồng đội
U-20 Nam Mỹ
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Peru 2011 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9 năm 2018

Carlos Henrique José Francisco Venâncio Casimiro (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1992), được biết đến là Casemiro, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil đang chơi cho câu lạc bộ của Tây Ban NhaReal MadridĐội tuyển bóng đá quốc gia Brasil ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Bắt đầu sự nghiệp ở São Paulo, nơi đây anh đã ghi 11 bàn thắng trong 112 trận đấu chính thức, anh chuyển đến Real Madrid vào năm 2013, và cũng có một mùa giải cho mượn tại Porto.

Về sự nghiệp quốc tế thì Casemiro góp mặt trong đội hình của Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 20152016.

Sự nghiệp câu lạc bộ

São Paulo

Sinh ra ở São José dos Campos, São Paulo, Casemiro chính là sản phẩm của hệ thống đào tạo trẻ của São Paulo FC. Từ năm 11 tuổi trở lên, anh đã trở thành đội trưởng của đội bóng đó, anh được gọi là "Carlao" - một hình thức của cái tên đầu tiên trong tiếng Bồ Đào Nha, và được gọi lên cho giải đấu FIFA U-17 World Cup 2009.

Casemiro đến với Serie A bắt đầu vào ngày 25 tháng 7 năm 2010, trong một trận thua trên sân khách trước Santos FC. Anh ấy ghi bàn thắng đầu tiên tại một giải đấu chính thức vào ngày 15 tháng 8, giúp cho đội cầm hòa 2-2 với Cruzeiro Esporte Clube.

Vào ngày 7 tháng 4 năm 2012, Casemiro đã ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 2-0 trước Mogi Mirim Esporte ClubeArena Barueri.

Số liệu thống kê câu lạc bộ

Tính đến 1 tháng 9 năm 2018[1][2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác1 Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
São Paulo 2010 18 2 0 0 0 0 0 0 18 2
2011 21 4 5 1 2 0 12 1 40 6
2012 22 0 9 1 1 0 18 2 50 3
2013 1 0 0 0 2 0 1 0 4 0
Tổng cộng 62 6 14 2 5 0 31 3 112 11
Real Madrid B 2012–13 15 1 0 0 0 0 0 0 15 1
Real Madrid 2012–13 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2013–14 12 0 7 0 6 0 0 0 25 0
Porto (mượn) 2014–15 28 3 2 0 10 1 0 0 40 4
Real Madrid 2015–16 22 1 1 0 11 0 34 1
2016–17 25 4 5 0 9 2 3 0 42 6
2017–18 30 5 1 0 12 1 5 1 48 7
2018–19 3 0 0 0 0 0 1 0 4 0
Tổng cộng Madrid 94 10 14 0 38 3 9 1 155 14
Tổng cộng sự nghiệp 199 20 30 2 53 4 40 4 322 30

1 Bao gồm Campeonato Paulista, UEFA Super CupFIFA Club World Cup matches.

Tham khảo

  1. ^ “Casemiro”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet