Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dao động”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 31: Dòng 31:
Dao động điện được tìm thấy từ mạch điện [[LC nối tiếp]] và [[RLC nối tiếp]]
Dao động điện được tìm thấy từ mạch điện [[LC nối tiếp]] và [[RLC nối tiếp]]


trạng thái cân bằng
[[LC nối tiếp]] ở trạng thái cân bằng
:<math>V_C + V_L =0</math>
:<math>V_C + V_L =0</math>
:<math>L \frac{di}{dt} i + R i =0</math>
:<math>L \frac{di}{dt} i + R i =0</math>
Dòng 41: Dòng 41:




trạng thái đồng bộ
[[LC nối tiếp]] ở trạng thái đồng bộ
:<math>Z_C =- Z_L</math> . <math>V_C =- V_L</math>
:<math>Z_C =- Z_L</math> . <math>V_C =- V_L</math>
:<math>v(\theta) = A \sin(\omega t+2 \pi) - A \sin(\omega t-2 \pi)</math>
:<math>v(\theta) = A \sin(\omega t+2 \pi) - A \sin(\omega t-2 \pi)</math>

Phiên bản lúc 21:08, ngày 10 tháng 9 năm 2018

Dao động là sự lặp đi lặp lại nhiều lần một trạng thái của một vật nào đó.[1] Trong cơ học, dao động là chuyển độnggiới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. Dao động cơ học là một biến thiên liên tục giữa động năng và thế năng

Một ví dụ về dao động cơ học là con lắc đồng hồ. Vị trí cân bằng trong ví dụ này là khi con lắc đứng im không chạy.

Một dao động được nghiên cứu nhiều trong cơ học là dao động tuần hoàn, tức là dao động lặp đi lặp lại như cũ quanh vị trí cân bằng sau những khoảng thời gian bằng nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất mà vật lặp lại vị trí cũ được gọi là chu kì của dao động. Mọi dao động tuần hoàn đều có thể được biểu diễn thành chuỗi Fourier của các dao động điều hoà có tần số cơ bản khác nhau.

Dao động lò xo

Một con lắc lò xo thẳng đứng là một dao động tử điều hòa.
Một con lắc lò xo thẳng đứng là một dao động tử điều hòa.

Di chuyển lên xuống của lò xo theo hướng dọc . Trong hệ thống cân bằng của 2 lực ; lực làm cho lò xo giãn ra , lực làm cho lò xo trở về vị trí cân bằng

Di chuyển qua lại của lò xo theo hướng ngang . Trong hệ thống cân bằng của 2 lực ; lực làm cho lò xo giãn ra , lực làm cho lò xo trở về vị trí cân bằng


Dao động con lắc

Dao động điện

Dao động điện được tìm thấy từ mạch điện LC nối tiếpRLC nối tiếp

LC nối tiếp ở trạng thái cân bằng


LC nối tiếp ở trạng thái đồng bộ

.

Dao động điện từ

Tổng kết

Nói tổng quát, mọi dao động tạo ra sóng sin đều có thể biểu diển bằng công thức toán của một Hàm số sóng thỏa mản một Phương trình đạo hàm được gọi là Phương trình sóng

Phương trình dao động .
Sóng dao động .

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Định nghĩa Oscillation, từ điển Merriam-Webster

Bản mẫu:Chuyển động sóng