Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”
n →Đại biểu: replaced: cả 2 → cả hai using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
| native_name = {{noitalics|{{nobold|{{lang|ja|参議院}}}}}} |
| native_name = {{noitalics|{{nobold|{{lang|ja|参議院}}}}}} |
||
| transcription_name = ''Sangiin'' |
| transcription_name = ''Sangiin'' |
||
| legislature = |
| legislature = |
||
| coa_pic = |
| coa_pic =Go-shichi no kiri crest 2.svg |
||
| coa-pic = |
| coa-pic = |
||
| session_room = Japanese diet inside.jpg |
| session_room = Japanese diet inside.jpg |
||
| house_type = Thượng viện |
| house_type = Thượng viện |
||
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]] |
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]] |
||
| leader1 = [[ |
| leader1 = [[Chūichi Date]] |
||
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]] |
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]] |
||
| election1 = |
| election1 = 1 tháng 8 năm 2016 |
||
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]] |
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]] |
||
| leader2 = [[ |
| leader2 = [[Akira Gunji]] |
||
| party2 = |
| party2 = Không đảng phái |
||
| election2 = |
| election2 = 1 tháng 8 năm 2016 |
||
| leader3_type = Hội trưởng hội LDP trong Quốc hội (Đảng cầm quyền) |
|||
| leader3 = [[Mizote Kensei]] |
|||
| party3 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]] |
|||
| election3 = 2013 |
|||
| leader4_type = Hội trưởng hội DPJ trong Quốc hội (Đảng đối lập) |
|||
| leader4 = [[Gunji Akira]] |
|||
| party4 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJ]] |
|||
| election4 = 2013 |
|||
| leader5_type = |
| leader5_type = |
||
| leader5 = |
| leader5 = |
||
Dòng 36: | Dòng 28: | ||
| house1 = |
| house1 = |
||
| house2 = |
| house2 = |
||
| structure1 = House of Councillors Japan |
| structure1 = House of Councillors Japan Since 2017.svg |
||
| structure1_res = 250px |
| structure1_res = 250px |
||
| political_groups1 = '''Chính phủ''' (''' |
| political_groups1 = '''Chính phủ''' ('''150'''): |
||
{{legend|# |
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Dân chủ Tự do]]-[[Đảng vì Nhật Bản Kokoro|Kokoro]] (125)}} |
||
{{legend|# |
{{legend|#F9F335|[[Đảng Công Minh|Kōmeitō]] (25)}} |
||
'''Đối lập''' (''' |
'''Đối lập''' ('''92'''): |
||
{{Legend|#DDDDDD|Không đảng phái (4)}} |
|||
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Dân chủ]]/Hội Làn gió Xanh mới (58)}} |
|||
{{ |
{{Legend|#6FBA2C|[[Nippon Ishin no Kai]] (11)}} |
||
{{ |
{{Legend|#0B6535|[[Kibō no Tō]] (Đảng hy vọng) (3)}} |
||
{{ |
{{Legend|#FF004C|[[Club không đảng phái]] (2)}} |
||
{{ |
{{Legend|#004098|[[Đảng Dân chủ Nhật Bản|Dân chủ Nhật Bản]], Minshinto (42)}} |
||
{{ |
{{Legend|#B080E0|[[Kibō no Kai]] ([[SDP|Đảng Dân chủ Xã hội (Nhật Bản)]]+[[LP|Đảng Tự do (Nhật Bản)]]) (6)}} |
||
{{ |
{{Legend|#004097|[[Đảng Dân chủ lập hiến|Dân chủ lập hiến]] (6)}} |
||
{{Legend|#007FFF|[[Okinawa Whirlwind|Cơn lốc Okinawa]] (2)}} |
|||
{{legend|#63EAA0|[[Đảng Cuộc sống của Nhân dân|Cuộc sống của Nhân dân]] (2)}} |
|||
{{ |
{{Legend|#FFFFA0|[[Kokumin no Koe]] (2)}} |
||
{{Legend|#FF0000|[[Đảng Cộng sản Nhật Bản|Đảng Cộng sản]] (14)}} |
|||
| structure2 = |
| structure2 = |
||
| structure2_res = |
| structure2_res = |
||
Dòng 58: | Dòng 51: | ||
| {{Unordered list|Ủy ban Nội các|Ủy ban Nội vụ|Ủy ban Tư pháp|Ủy ban Ngoại giao và Quốc phòng|Ủy ban Tài chính và Tiền tệ|Ủy ban Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ|Ủy ban Y tế, Lao động và Phúc lợi|Ủy ban Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản|Ủy ban Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp|Ủy ban Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch|Ủy ban Môi trường|Ủy ban Chính sách cơ bản Quốc gia|Ủy ban Dự toán|Ủy ban Quyết toán|Ủy ban Giám sát Hành chính|Ủy ban Quy tắc và Chỉ đạo|Ủy ban Kỷ luật}} |
| {{Unordered list|Ủy ban Nội các|Ủy ban Nội vụ|Ủy ban Tư pháp|Ủy ban Ngoại giao và Quốc phòng|Ủy ban Tài chính và Tiền tệ|Ủy ban Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ|Ủy ban Y tế, Lao động và Phúc lợi|Ủy ban Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản|Ủy ban Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp|Ủy ban Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch|Ủy ban Môi trường|Ủy ban Chính sách cơ bản Quốc gia|Ủy ban Dự toán|Ủy ban Quyết toán|Ủy ban Giám sát Hành chính|Ủy ban Quy tắc và Chỉ đạo|Ủy ban Kỷ luật}} |
||
}} |
}} |
||
| voting_system1 = |
| voting_system1 = q |
||
| last_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, |
| last_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, 2016|10/7/2016]] |
||
| last_election2 = |
| last_election2 = |
||
| session_room = Japanese diet inside.jpg |
| session_room = Japanese diet inside.jpg |
Phiên bản lúc 17:13, ngày 29 tháng 9 năm 2018
Tham Nghị viện 参議院 Sangiin | |
---|---|
Dạng | |
Mô hình | |
Lãnh đạo | |
Akira Gunji, Không đảng phái Từ 1 tháng 8 năm 2016 | |
Cơ cấu | |
Số ghế | 242 |
Chính đảng | Chính phủ (150):
Kōmeitō (25)
Đối lập (92): Không đảng phái (4)
Nippon Ishin no Kai (11)
Kibō no Tō (Đảng hy vọng) (3)
Dân chủ Nhật Bản, Minshinto (42)
Dân chủ lập hiến (6)
Cơn lốc Okinawa (2)
Kokumin no Koe (2)
Đảng Cộng sản (14) |
Ủy ban | Ủy ban Thường vụ Tham Nghị viện: Danh sách
|
Bầu cử | |
Hệ thống đầu phiếu | q |
Bầu cử vừa qua | 10/7/2016 |
Trụ sở | |
Phòng họp trong Tòa nhà Quốc hội, Tokyo | |
Trang web | |
www |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|
Tham Nghị viện (参議院 Sangiin) là Thượng viện của Quốc hội Nhật Bản, còn Chúng Nghị viện là Hạ viện. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.
Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.
Thành phần hiện tại
(Tính đến 25 tháng 4 năm 2014)[1]
Hội đồng Nghị viện | Nghị viên | |||
---|---|---|---|---|
hết nhiệm kỳ | tổng | |||
2016 | 2019 | |||
Đảng Dân chủ Tự do (Jiyūminshutō) | 49 | 65 | 114 | |
Đảng Dân chủ và Hội Làn gió Xanh mới (Minshutō・Shin-Ryokufūkai) | 41 | 17 | 58 | |
Đảng Công Minh (Kōmeitō) | 9 | 11 | 20 | |
Đảng Duy tân và Đảng Thống nhất (Nippon Ishin no Kai・Yui no Tō) Chia ra hai đảng chính trị: 9 thành viên Duy Tân, 5 thành viên Thống nhất |
5 | 9 | 14 | |
Đảng Của mọi người (Minna no Tō) | 6 | 7 | 13 | |
Đảng Cộng sản (Nihon Kyōsantō) | 3 | 8 | 11 | |
Đảng Xã hội Dân chủ và Liên minh Dân sự (Shakaiminshutō・Goken Rengō) | 2 | 1 | 3 | |
Đảng Phục hưng mới và Nhóm độc lập (Shintō Kaikaku・Mushozoku no Kai) Chia ra hai đảng chính trị: 1 thành viên Phục hưng mới, 2 thành viên độc lập |
2 | 1 | 3 | |
Đảng Cuộc sống của Nhân dân (Seikatsu no Tō) | 2 | 0 | 2 | |
Độc lập Chia ra các đảng chính trị: Nghị trưởng (Dân chủ Tự do), Phó Nghị trưởng (Dân chủ), 1 thành viên OSMP, 1 độc lập |
2 | 2 | 4 | |
Tổng | 121 | 121 | 242 |
Đại biểu
Nghị sĩ không được kiêm cả hai viện cùng lúc, và nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là 6 năm, cứ 3 năm bầu lại một nửa số thành viên.
Thượng nghị sĩ nhận lương theo Ngân sách quốc gia và luật định.
Thượng nghị sĩ không thể bị bắt giam trong khóa họp Quốc hội; nếu thượng nghị sĩ bị giam trước khi khai mạc Quốc hội thì sẽ được phóng thích để dự khóa họp theo yêu cầu của Quốc hội. Đồng thời không thể bị truy tố vì những bài diễn thuyết, cách thảo luận hay bỏ phiếu tại Quốc hội.
Thượng nghị sĩ chỉ bị thu hồi toàn quyền tại Quốc hội khi nghị quyết tại Tham Nghị viện được thông qua với 2/3 số thành viên chấp thuận về việc bãi nhiệm.
Xem thêm
- ^ House of Councillors: Members Strength of the Political Groups in the House (Japanese version 会派別所属議員数一覧)
Ghi chú
Tham khảo
- Hayes, L. D., 2009. Introduction to Japanese Politics. 5th ed. New York: M.E. Sharpe. ISBN 978-0-7656-2279-2
Liên kết ngoài
- House of Councillors Website (bằng tiếng Anh)
- House of Councillors internet TV - Official site (in Japanese)