Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Canh Tân”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Contains Chinese text}}
{{Contains Chinese text}}
{{Infobox person
{{Infobox person
| name = Lâm Canh Tân <br/> 林更新
| name = Lâm Canh Tân<br>林更新<br>Kenny Lin
| image =Lamcanhtan_kennylin_HLA.jpg
| image =Lâm Canh Tân.jpg
| caption =
| caption =
| othername = Kenny Lin
| othername = Tiểu Tân<br>Lâm Cẩu<br>Tân Hâm
| birth_date = {{birth date and age|1988|2|13|mf=y}}
| birth_date = {{birth date and age|1988|2|13|mf=y}}
| birth_place = [[Thẩm Dương]], [[Liêu Ninh]], [[Trung Quốc]]
| birth_place =
| nationality = [[Trung Quốc]]
| nationality = [[Trung Quốc]]
| occupation = [[Diễn viên]]
| occupation = [[Diễn viên]]
| years_active = 2011-nay
| years_active = 2011 - nay
| height = {{height|m=1,86}}
| height = {{height|m=1,86}}
| weight = {{weight|kg=70}}
| weight =
| agent = Đường Nhân Ảnh Thị (2010-2012)<br>Lâm Canh Tân Studio
| agent = Đường Nhân Ảnh Thị (2010-2012)<br>Lâm Canh Tân Studio (2013-nay)
| education =
| education = Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn
| spouse =
| spouse =
| partner =
| partner =
Dòng 19: Dòng 19:
| parents =
| parents =
| website =
| website =
|cỡ hình=250 px|tên gốc=|tên khai sinh=Lâm Canh Tân|ngày mất=|nơi mất=|an táng=|cư trú=|dân tộc=[[Hán]]|quốc tịch=[[Trung Quốc]]|học vấn=[[Học viện Hý kịch Thượng Hải]]|tổ chức=|nổi tiếng=|notable works=Trí thủ Uy Hổ sơn<br>My old classmate<br>Sở Kiều truyện|quê quán=[[Thẩm Dương]], [[Liêu Ninh]], [[Trung Quốc]]|tiêu đề=|nhiệm kỳ=|tiền nhiệm=|kế nhiệm=|đảng phái=|cha=|mẹ=|giải thưởng=|chữ ký=|cỡ chữ ký=}}
}}
'''Lâm Canh Tân''' (sinh ngày [[13 tháng 2]] năm [[1988]]) là nam [[diễn viên]] được biết đến với vai [[Dận Đề|Thập tứ A ca]] trong phim truyền hình ''[[Bộ bộ kinh tâm|Bộ Bộ Kinh Tâm]]'' năm 2011.
'''Lâm Canh Tân''' (sinh ngày [[13 tháng 2]] năm [[1988]]) là nam [[diễn viên]] được biết đến với vai [[Dận Đề|Thập tứ A ca]] trong phim truyền hình ''[[Bộ bộ kinh tâm|Bộ Bộ Kinh Tâm]]'' năm 2011.



Phiên bản lúc 17:29, ngày 12 tháng 10 năm 2018

Lâm Canh Tân
林更新
Kenny Lin
Tập tin:Lâm Canh Tân.jpg
SinhLâm Canh Tân
13 tháng 2, 1988 (36 tuổi)
Quốc tịchTrung Quốc
Tên khácTiểu Tân
Lâm Cẩu
Tân Hâm
Dân tộcHán
Trường lớpHọc viện Hý kịch Thượng Hải
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2011 - nay
Người đại diệnĐường Nhân Ảnh Thị (2010-2012)
Lâm Canh Tân Studio (2013-nay)
Tác phẩm nổi bậtTrí thủ Uy Hổ sơn
My old classmate
Sở Kiều truyện
Quê quánThẩm Dương, Liêu Ninh, Trung Quốc
Chiều cao1,86 m (6 ft 1 in)

Lâm Canh Tân (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1988) là nam diễn viên được biết đến với vai Thập tứ A ca trong phim truyền hình Bộ Bộ Kinh Tâm năm 2011.

Tiểu sử

Lâm Canh Tân tốt nghiệp Học viện Hí kịch Thượng Hải, chuyên ngành Biểu diễn năm 2007. Trong thời gian học, anh xuất hiện trong một số phim ngắn, phim quảng cáo, chương trình truyền hình và được làm việc với các diễn viên kỳ cựu như Tôn Lệ, Phương Trung Tín nhưng chỉ đảm nhận những vai diễn rất nhỏ. Ngay sau khi tốt nghiệp vào năm 2011, anh chính thức ra mắt công chúng với vai Thập Tứ a ca trong "Bộ Bộ Kinh Tâm".

Danh sách tác phẩm

Phim điện ảnh

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Vai diễn Ghi chú
2009 The Blue Cornflower 蓝色矢车菊 Quản lý bán hàng Vai quần chúng
The Immemorial Magic 玩命魔術 Đồng Hành Không chiếu rạp
2013 Địch Nhân Kiệt: Thần Đô Long Vương 狄仁杰之神都龙王 Sa Đà Trung Đề cử Diễn viên mới xuất sắc nhất tại LHP Kim Tượng Hồng Kông lần thứ 33 [1]
2014 Đại Thoại Thiên Tiên 大話天仙 Lâm Xung Khách mời
Bạn cùng bàn 同桌的你 Lâm Nhất Nam diễn viên được hoan nghênh nhất tại LHP sinh viên Quảng Châu lần thứ 11 [2]
Bí kíp luyện rồng 2 How to Train Your Dragon 2 Hiccup Lồng tiếng
Bí Tử Anh Hùng 2: Bình Minh Trở Lại 痞子英雄2 Trần Chân
Trí Thủ Uy Hổ Sơn 智取威虎山 Thiếu Kiếm Ba (203) Đề cử Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại LHP Hoa Đỉnh[3]
2016 Sword Master 三少爷的剑 Tạ Hiểu Phong - Tam Thiếu Gia
Hỏa Thiêu Vân 火烧云 Tiểu Trang
Trường Thành 长城 Trần Tướng Quân Vai phụ
2017 Tây Du Ký: Mối Tình Ngoại Truyện 2

(Journey to the West: The Demons Strike Back)

西游伏妖篇 Tôn Ngộ Không
What A Day! 有完没完 Tiểu Tân Khách mời
2018 Địch Nhân Kiệt: Tứ Đại Thiên Vương 狄仁杰之四大天王 Sa Đà Trung Khởi quay cuối tháng 3/2017

Phim truyền hình

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Vai diễn Ghi chú
2011 Bộ Bộ Kinh Tâm 步步惊心 Thập tứ A ca Sohu TV Drama Festival Award for Best Male Newcomer.
2012 Hiên Viên Kiếm 轩辕剑:天之痕 Trương Liệt
Chị gái tiến lên 姐姐立正向前走 Đồng Thiếu Thiên
2014 Vũ Lạc Truyền Kỳ 舞乐传奇 Thư Nan Đà Phim truyền hình hay nhất năm tại Lễ trao giải Kim Ưng lần thứ 27 [4]
2016 Võ Thần Triệu Tử Long 武神赵子龙 Triệu Tử Long
2017 Sở Kiều Truyện 特工皇妃楚乔传 Vũ Văn Nguyệt

Video âm nhạc

Năm Tiêu đề Tiêu đề gốc Ca sĩ Ghi chú
2008 Một người đau khổ 一个人的苦 Trương Chí Lâm
2010 Lam Quang 蓝光 Hồ Ca
2011 Tôi không phải anh hùng 我不做英雄 Hồ Ca

Giải Thưởng [5]

Năm Giải thưởng Hạng mục Kết quả
2011 Liên hoan phim truyền hình mùa thu Sohu Diễn viên mới xuất sắc nhất Đoạt giải
2012 Giải thưởng Truyền hình TVshow2011 Entertainment Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đoạt giải
2012 Giải thưởng Truyền hình Đằng Tấn lần thứ 6 Diễn viên mới xuất sắc nhất Đoạt giải
2012 Liên hoan Nghệ thuật Diễn viên mới xuất sắc nhất Đoạt giải
2014 Liên hoan phim Hoa Đỉnh Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Đề cử
2014 Liên hoan phim Kim Tượng (Hồng Kông) lần thứ 33 Diễn viên mới xuất sắc nhất Đề cử
2014 Liên hoan phim sinh viên Quảng Châu lần thứ 11 Nam diễn viên được hoan nghênh nhất Đoạt giải

Tham khảo

  1. ^ “The 33rd Hong Kong Film Awards – Nominations”.
  2. ^ “My Old Classmate”.
  3. ^ “Huading Award 2015”.
  4. ^ “Golden Eagle Award”.
  5. ^ “Baidu”.

Liên kết ngoài