Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng mười”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 171.233.29.147 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngọc Xuân bot
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 13: Dòng 13:
* Thứ tư thứ nhì: Ngày Hạn chế Thiên tai Thế giới (''International Day for Natural Disaster Reduction'')
* Thứ tư thứ nhì: Ngày Hạn chế Thiên tai Thế giới (''International Day for Natural Disaster Reduction'')
* 9: Ngày Bưu điện Thế giới (''World Post Day'')
* 9: Ngày Bưu điện Thế giới (''World Post Day'')
*14: Ngày ARMY Độc lập ''( ARMY Independence Day)''
* 16: Ngày Lương thực Thế giới (''World Food Day'')
* 16: Ngày Lương thực Thế giới (''World Food Day'')
* 17: Ngày Quốc tế xóa nghèo (''International Day for the Eradication of Proverty'')
* 17: Ngày Quốc tế xóa nghèo (''International Day for the Eradication of Proverty'')

Phiên bản lúc 10:19, ngày 16 tháng 10 năm 2018

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

<< Tháng 10 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31

Những sự kiện trong tháng 10

  • 1:Ngày Người Cao niên Quốc tế (International Day for Older Persons)
  • 4 - 10:Tuần lễ Không gian Thế giới (World Space Week)
  • 5: Ngày Nhà giáo Thế giới (World Teacher's Day)
  • Thứ hai đầu tháng: Ngày Cư ngụ Thế giới (World Habitat Day)
  • Thứ tư thứ nhì: Ngày Hạn chế Thiên tai Thế giới (International Day for Natural Disaster Reduction)
  • 9: Ngày Bưu điện Thế giới (World Post Day)
  • 16: Ngày Lương thực Thế giới (World Food Day)
  • 17: Ngày Quốc tế xóa nghèo (International Day for the Eradication of Proverty)
  • 20: Ngày Phụ Nữ Việt Nam (VietNam Women's Day)
  • 24: Ngày Liên hợp Quốc (United Nations Day) và Ngày Phát triển Thông tin Thế giới (World Development Information Day)
  • 24 - 30: Tuần lễ Giải trừ quân bị (Disarmament Week)
  • 31: Ngày Halloween

Xem thêm

Tham khảo