Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Óc chó”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 62: Dòng 62:
|2={{clade
|2={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1=''[[hickory|Carya]]''
|1=''[[Carya]]''
|2=''[[Annamocarya]]''
|2=''[[Annamocarya]]''
}}
}}

Phiên bản lúc 07:31, ngày 19 tháng 10 năm 2018

Họ Óc chó
Cây óc chó (Juglans regia)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Juglandaceae
DC. ex Perleb, 1818
Chi điển hình
Juglans
L., 1753
Phân họ
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Platycaryaceae Nakai ex Doweld
Pterocaryaceae Nakai nom. inval.

Rhoipteleaceae Hand.-Mazz. nom. cons.[1]

Họ Óc chó hay họ Hồ đào (danh pháp khoa học: Juglandaceae) là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ trong bộ Dẻ (Fagales). Họ này có 9 chi, bao gồm nhiều loại cây có giá trị thương mại trong việc cung cấp các loại hạt giống như hạt dẻ là óc chó, hồ đào pêcanmạy châu.

Các đặc trưng chung của tất cả các chi là các lá to hình lông chim, mọc so le, dài khoảng 20–100 cm, hoa dạng hoa đuôi sóc thụ phấn nhờ gió và quả là loại quả hạt dẻ thực thụ về mặt thực vật học.

Phân loại

Phát sinh chủng loài

Phát sinh chủng loài phân tử gợi ý về các mối quan hệ như sau:[3]

Myricaceae (ngoại nhóm)

Juglandaceae
Rhoipteleoideae

Rhoiptelea

Engelhardioideae

Engelhardia

Alfaroa

Oreomunnea

Juglandoideae

Carya

Annamocarya

Platycarya

Cyclocarya

Pterocarya

Juglans

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “Family: Juglandaceae DC. ex Perleb, nom. cons”. Germplasm Resources Information Network. USDA. ngày 17 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “GRIN Genera of Juglandaceae. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  3. ^ Xiang X-G, Wang W, Li R-Q, Lin L, Liu Y, Zhou Z-K, Li Z-Y, Chen Z-D. (2014). “Large-scale phylogenetic analyses reveal fagalean diversification promoted by the interplay of diaspores and environments in the Paleogene”. Perspectives in Plant Ecology, Evolution and Systematics. 16: 101–110. doi:10.1016/j.ppees.2014.03.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Juglandaceae tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Juglandaceae tại Wikispecies