Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồi mồi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{wikispecies}} |
|||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
* [http://www.vncreatures.net/chitiet.php?page=1&loai=1&ID=5081 Đồi mồi ''Eretmochelys imbricata'' trên SVRVN] |
* [http://www.vncreatures.net/chitiet.php?page=1&loai=1&ID=5081 Đồi mồi ''Eretmochelys imbricata'' trên SVRVN] |
Phiên bản lúc 23:22, ngày 7 tháng 4 năm 2011
Rùa Hawksbill | |
---|---|
Eretmochelys imbricata ở Útila | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Họ (familia) | Cheloniidae |
Chi (genus) | Eretmochelys |
Loài (species) | E. imbricata |
Danh pháp hai phần | |
Eretmochelys imbricata (Linnaeus, 1766) | |
Phạm vi sinh sống của rùa Hawksbill | |
subspecies | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eretmochelys imbricata squamata junior synonym |
Rùa hawksbill (danh pháp hai phần: Eretmochelys imbricata) là một loài rùa biển cực kỳ nguy cấp thuộc họ Cheloniidae. Đây là loài duy nhất trong chi. Loài này phân bố khắp thế giới, với các phân loài Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Eretmochelys imbricata imbricata là phân loài Đại Tây Dương, còn Eretmochelys imbricata bissa được tìm thấy ở vùng Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.[2]
Bề ngoài loài rùa này trông giống như rùa biển khác.
Tham khảo
Wikispecies có thông tin sinh học về Đồi mồi |
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênIUCN
- ^ Eretmochelys imbricata (TSN 173836) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Bản mẫu:Link FA Bản mẫu:Link GA Bản mẫu:Link FA Bản mẫu:Link FA Bản mẫu:Link FA Bản mẫu:Link FA Bản mẫu:Link FA Bản mẫu:Link FA