Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ozawa Hideaki”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 12:59, ngày 23 tháng 10 năm 2018
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hideaki Ozawa | ||
Ngày sinh | 17 tháng 3, 1974 | ||
Nơi sinh | Ibaraki, Nhật Bản | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1992-1997 | Kashima Antlers | ||
1998-2000 | Yokohama F. Marinos | ||
2000 | →Cerezo Osaka | ||
2001-2003 | FC Tokyo | ||
2004-2009 | Kashima Antlers | ||
2010 | Sportivo Luqueño | ||
2011-2012 | Albirex Niigata | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Hideaki Ozawa (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
Hideaki Ozawa đã từng chơi cho Kashima Antlers, Yokohama F. Marinos, Cerezo Osaka, FC Tokyo, Sportivo Luqueño và Albirex Niigata.
Thống kê câu lạc bộ
J.League
Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Kashima Antlers | 1992 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1993 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1994 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
1995 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | ||
1996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1997 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Yokohama Marinos | 1998 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Yokohama F. Marinos | 1999 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Cerezo Osaka | 2000 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 |
FC Tokyo | 2001 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
2002 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2003 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | |
Kashima Antlers | 2004 | 4 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 |
2005 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2006 | 12 | 0 | 8 | 0 | 20 | 0 | |
2007 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2009 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Albirex Niigata | 2011 | 17 | 0 | 1 | 0 | 18 | 0 |
2012 | 3 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 45 | 0 | 18 | 0 | 63 | 0 |
Tham khảo
- ^ a b Ozawa Hideaki tại J.League (tiếng Nhật)