Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ozawa Hideaki”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox football biography |name={{subst:PAGENAME}} |image= |fullname={{subst:PAGENAME}} |birth_date={{birth date and age|1974|3|17}} |birth_place=Ibaraki,…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:59, ngày 23 tháng 10 năm 2018

Hideaki Ozawa
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hideaki Ozawa
Ngày sinh 17 tháng 3, 1974 (50 tuổi)
Nơi sinh Ibaraki, Nhật Bản
Vị trí Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992-1997 Kashima Antlers
1998-2000 Yokohama F. Marinos
2000Cerezo Osaka
2001-2003 FC Tokyo
2004-2009 Kashima Antlers
2010 Sportivo Luqueño
2011-2012 Albirex Niigata
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Hideaki Ozawa (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1974) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]

Sự nghiệp câu lạc bộ

Hideaki Ozawa đã từng chơi cho Kashima Antlers, Yokohama F. Marinos, Cerezo Osaka, FC Tokyo, Sportivo LuqueñoAlbirex Niigata.

Thống kê câu lạc bộ

J.League

[1]

Đội Năm J.League J.League Cup Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Kashima Antlers 1992 - 0 0 0 0
1993 0 0 0 0 0 0
1994 3 0 0 0 3 0
1995 0 0 - 0 0
1996 0 0 0 0 0 0
1997 0 0 0 0 0 0
Yokohama Marinos 1998 0 0 0 0 0 0
Yokohama F. Marinos 1999 2 0 0 0 2 0
2000 0 0 0 0 0 0
Cerezo Osaka 2000 0 0 3 0 3 0
FC Tokyo 2001 1 0 1 0 2 0
2002 0 0 0 0 0 0
2003 0 0 2 0 2 0
Kashima Antlers 2004 4 0 1 0 5 0
2005 0 0 1 0 1 0
2006 12 0 8 0 20 0
2007 3 0 0 0 3 0
2008 0 0 0 0 0 0
2009 0 0 0 0 0 0
Albirex Niigata 2011 17 0 1 0 18 0
2012 3 0 1 0 4 0
Tổng cộng 45 0 18 0 63 0

Tham khảo

  1. ^ a b Ozawa Hideaki tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata