Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hóa vô cơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (robot Thêm: be-x-old:Неарганічная хімія |
|||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
{{Hóa học}} |
{{Hóa học}} |
||
{{Sơ khai hóa học}} |
|||
{{Commonscat|Inorganic compounds}} |
{{Commonscat|Inorganic compounds}} |
||
Phiên bản lúc 15:35, ngày 12 tháng 4 năm 2011
Hóa vô cơ là một ngành hóa học nghiên cứu các thuộc tính của các nguyên tố và hợp chất của chúng cũng như các phản ứng hóa học của các chất nằm ngoài các chu trình chuyển hoá cửa các hợp chất sinh học, hợp chất vô cơ.
Phân loại phản ứng hóa học trong hóa vô cơ
Có thể chia các phản ứng hóa học trong hóa vô cơ thành 2 loại như sau:
Phản ứng không thay đổi số oxi hoá
- Phản ứng trung hòa là phản ứng xảy ra giữa axit và bazơ.
thí dụ: NaOH + HCl = NaCl + H2O
- Phản ứng thuỷ phân là phản ứng của các chất có liên kết phân cực khi hòa tan trong nước có thể kết hợp với phần phân cực dương Hδ+ và/hay phần phân cực âm OHδ-của nước, làm phân ly nước
thí dụ: Zn2+ + H2O → [ZnOH]+ + Hδ+
- Phản ứng phân hủy là phản ứng trong đó một hợp chất bị phân hủy thành hai hay nhiều chất khác.
thí dụ: 2 HgO = 2 Hg + O2
- Phản ứng thế là phản ứng giữa 1 đơn chất và 1 hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho phân tử của hợp chất
thí dụ: Fe + CuCl2 = FeCl2 + Cu
- Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa hai hợp chất trong đó có sự trao đổi các gốc axít.
thí dụ: AgNO3 + NaCl = NaNO3 + AgCl
Phản ứng có thay đổi số oxi hoá
- Phản ứng hóa hợp là phản ứng trong đó hai đơn chất hoá hợp với nhau tạo một hợp chất duy nhất.
thí dụ: 2 H2 + O2=2H2O
- Phản ứng ôxi hoá khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các chất tạo thành sau phản ứng. Hay: Phản ứng ôxi hóa-khử là phản ứng trong đó có sự chuyển e của một số chất tham gia phản ứng. Chất khử(chất bị ôxi hóa):là chất cho e.Số ôxi hóa tăng sau phản ứng.
thí dụ: Fe + 6 HNO3 = Fe(NO3)3 + 3 H2O + 3 NO2
Các nhánh của hóa vô cơ
Các nhánh chính của hóa vô cơ bao gồm các nhóm sau:
- Khoáng chất như muối, si-li-cát, đá v.v.
- Kim loại và hợp kim như sắt (Fe), đồng (Cu), nhôm (Al), thép, gang v.v
- Các hợp chất của các nguyên tố á kim như ôxi, nitơ, phốt pho, clo v.v thí dụ: nước (H2O), axít sunphuríc (H2SO4) v.v.
- Các phức chất của kim loại. Thí dụ [NiCl4]2-
- Tổng hợp Vô cơ
- Xúc tác Vô cơ
- Hóa Phóng xạ
- Sinh học Vô cơ
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hóa vô cơ. |