Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ghetto”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:14.3900000
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
'''Ghetto''' là một phần của thành phố trong đó các thành viên của một [[dân tộc thiểu số]] sinh sống, thường là kết quả của áp lực xã hội, pháp lý hoặc kinh tế.<ref>{{cite web|url=http://www.merriam-webster.com/dictionary/ghetto|title=Definition of GHETTO|website=www.merriam-webster.com|accessdate=5 July 2017}}</ref>. Đây là một từ được sử dụng ở [[Venezia|Venice]] để mô tả khu vực mà [[người Do Thái]] buộc phải sống. Tuy nhiên, các xã hội ban đầu có thể đã hình thành các phiên bản riêng của cùng một cấu trúc; những từ giống như "khu ổ chuột" xuất hiện bằng các ngôn ngữ Hebrew, Yiddish, Ý, Đức, Pháp cổ và La tinh. Ghettos ở nhiều thành phố cũng được đặt biệt danh là "mui xe", tiếng lóng thông tục cho [[khu phố]].<ref name="Kelefa">{{cite news | last = Kelefa | first = Sanneh | title = There Goes the Neighborhood | publisher = [[The New Yorker]] | date = July 18, 2016 | url = http://www.newyorker.com/magazine/2016/07/11/is-gentrification-really-a-problem | accessdate = 2 September 2016}}</ref> Các phiên bản ghetto xuất hiện trên toàn thế giới, mỗi phiên bản có tên, phân loại và nhóm người riêng.
'''Ghetto''' là một từ được sử dụng ở [[Venezia|Venice]] để mô tả khu vực mà [[người Do Thái]] buộc phải sống. Một ghetto hiện nay được dùng để chỉ một khu vực đô thị đông đúc thường gắn với một nhóm dân tộc hay sắc tộc đặc thù nào đó (thường là nhóm thiểu số). Đặc biệt điều này được cho nguyên nhân một phần là do những áp lực về kinh tế, pháp luật và xã hội.

==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

Phiên bản lúc 06:44, ngày 20 tháng 11 năm 2018

Ghetto là một phần của thành phố trong đó các thành viên của một dân tộc thiểu số sinh sống, thường là kết quả của áp lực xã hội, pháp lý hoặc kinh tế.[1]. Đây là một từ được sử dụng ở Venice để mô tả khu vực mà người Do Thái buộc phải sống. Tuy nhiên, các xã hội ban đầu có thể đã hình thành các phiên bản riêng của cùng một cấu trúc; những từ giống như "khu ổ chuột" xuất hiện bằng các ngôn ngữ Hebrew, Yiddish, Ý, Đức, Pháp cổ và La tinh. Ghettos ở nhiều thành phố cũng được đặt biệt danh là "mui xe", tiếng lóng thông tục cho khu phố.[2] Các phiên bản ghetto xuất hiện trên toàn thế giới, mỗi phiên bản có tên, phân loại và nhóm người riêng.

Tham khảo

  1. ^ “Definition of GHETTO”. www.merriam-webster.com. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ Kelefa, Sanneh (18 tháng 7 năm 2016). “There Goes the Neighborhood”. The New Yorker. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.