Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eredivisie 2018–19”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 11: Dòng 11:
|continentalcup2 = [[2019–20 UEFA Europa League|Europa League]]
|continentalcup2 = [[2019–20 UEFA Europa League|Europa League]]
|continentalcup2 qualifiers =
|continentalcup2 qualifiers =
|biggest home win = {{nowrap|[[PSV Eindhoven|PSV]] 6–0 [[FC Emmen|Emmen]]}}<br /><small>(20 October 2018)
|biggest home win = {{nowrap|[[AFC Ajax|Ajax]] 8–0 [[De Graafschap]]}}<br /><small>(16 December 2018)
|biggest away win = {{nowrap|[[ADO Den Haag|ADO]] 0–7 [[PSV Eindhoven|PSV]]}}<br /><small>(15 September 2018)
|biggest away win = {{nowrap|[[ADO Den Haag|ADO]] 0–7 [[PSV Eindhoven|PSV]]}}<br /><small>(15 September 2018)
|highest scoring = {{nowrap|[[SC Heerenveen|Heerenveen]] 3–5 [[Feyenoord]]}}<br /><small>(26 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[SC Heerenveen|Heerenveen]] 3–5 [[Heracles Almelo|Heracles]]}}<br />{{small|(16 September 2018)}}<br />{{nowrap|[[Fortuna Sittard]] 4–4 [[Willem II (football club)|Willem II]]}}<br />{{small|(22 September 2018)}}
|highest scoring = {{nowrap|[[SC Heerenveen|Heerenveen]] 3–5 [[Feyenoord]]}}<br /><small>(26 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[SC Heerenveen|Heerenveen]] 3–5 [[Heracles Almelo|Heracles]]}}<br />{{small|(16 September 2018)}}<br />{{nowrap|[[Fortuna Sittard]] 4–4 [[Willem II (football club)|Willem II]]}}<br />{{small|(22 September 2018)}}
|matches = 135
|matches = 144
|total goals = 462
|total goals = 493
|longest wins =
|longest wins =
|longest unbeaten =
|longest unbeaten =
Dòng 23: Dòng 23:
|highest attendance = 53,720
|highest attendance = 53,720
|lowest attendance = 3,940
|lowest attendance = 3,940
|attendance = 2,425,602
|attendance = 2,626,191
|average attendance = 17,967
|average attendance = 18,237
|prevseason = [[2017–18 Eredivisie|2017–18]]
|prevseason = [[2017–18 Eredivisie|2017–18]]
|nextseason = [[2019–20 Eredivisie|2019–20]]
|nextseason = [[2019–20 Eredivisie|2019–20]]
|updated = ngày 9 tháng 12 năm 2018
|updated = ngày 16 tháng 12 năm 2018
}}
}}



Phiên bản lúc 14:01, ngày 17 tháng 12 năm 2018

Eredivisie
Mùa giải2018–19
Thời gian10 tháng 8 năm 2018 – 12 tháng 5 năm 2019
Số trận đấu144
Số bàn thắng493 (3,42 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiLuuk de Jong (14)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Ajax 8–0 De Graafschap
(16 December 2018)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
ADO 0–7 PSV
(15 September 2018)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtHeerenveen 3–5 Feyenoord
(26 August 2018)
Heerenveen 3–5 Heracles
(16 September 2018)
Fortuna Sittard 4–4 Willem II
(22 September 2018)
Trận có nhiều khán giả nhất53,720
Trận có ít khán giả nhất3,940
Tổng số khán giả2,626,191
Số khán giả trung bình18,237
Thống kê tính đến ngày 16 tháng 12 năm 2018.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2018-19 (hay còn gọi là Eredivisie 2018–19) là mùa giải thứ 63 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi được thành lập vào năm 1955. Mùa giải bắt đầu vào ngày 10 tháng 8 năm 2018 và kết thúc vào ngày 12 tháng 5 năm 2019; các trận đấu play-off thăng hạng/xuống hạng và tham dự Europa League diễn ra sau đó. PSV đang là đương kim vô địch.

Các đội tham dự

Tổng cộng có 18 đội tham dự giải đấu: 15 đội đứng đầu từ mùa giải 2017–18, 2 đội chiến thắng vòng play-off thăng hạng/xuống hạng (FC EmmenDe Graafschap) và đội vô địch Eerste Divisie 2017–18 (Fortuna Sittard).

Sân vận động và địa điểm

Câu lạc bộ Địa điểm Sân vận động Sức chứa
ADO Den Haag The Hague Sân vận động Cars Jeans 15,000
Ajax Amsterdam Sân vận động Johan Cruyff 54,033
AZ Alkmaar Sân vận động AFAS 17,023
De Graafschap Doetinchem Sân vận động De Vijverberg 12,600
Emmen Emmen Sân vận động De Oude Meerdijk 8,600
Excelsior Rotterdam Sân vận động Van Donge & De Roo 4,500
Feyenoord Rotterdam Sân vận động De Kuip 51,177
Fortuna Sittard Sittard Sân vận động Fortuna Sittard 10,300
Groningen Groningen Sân vận động Noordlease 22,550
Heerenveen Heerenveen Sân vận động Abe Lenstra 26,100
Heracles Almelo Almelo Sân vận động Polman 12,080
NAC Breda Breda Sân vận động Rat Verlegh 19,000
PEC Zwolle Zwolle Sân vận động MAC³PARK 12,500
PSV Eindhoven Sân vận động Philips 36,500
Utrecht Utrecht Sân vận động Galgenwaard 23,750
Vitesse Arnhem Sân vận động GelreDome 25,500
VVV-Venlo Venlo Sân vận động Seacon – De Koel 8,000
Willem II Tilburg Sân vận động Koning Willem II 14,500

Thành viên và áo đấu

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ và huấn luyện viên có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Đội Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất áo đấu Nhà tài trợ trên áo đấu
ADO Den Haag Hà Lan Alfons Groenendijk Hà Lan Aaron Meijers Erreà Cars Jeans
Ajax Hà Lan Erik ten Hag Hà Lan Matthijs de Ligt Adidas Ziggo
AZ Hà Lan John van den Brom Hà Lan Ron Vlaar Under Armour AFAS Software
De Graafschap Hà Lan Henk de Jong Hà Lan Sven Nieuwpoort Nike Flexfactory
Emmen Hà Lan Dick Lukkien Hà Lan Dennis Telgenkamp Beltona Noordlease
Excelsior Hà Lan Adrie Poldervaart Hà Lan Ryan Koolwijk Quick DSW Zorgverzekeraar
Feyenoord Hà Lan Giovanni van Bronckhorst Hà Lan Robin van Persie Adidas Qurrent
Fortuna Sittard Hà Lan René Eijer Hà Lan Mark Diemers Masita Sparr Finance
Groningen Hà Lan Danny Buijs Hà Lan Sergio Padt Puma Payt
Heerenveen Hà Lan Jan Olde Riekerink Hà Lan Stijn Schaars Jako GroenLeven
Heracles Đức Frank Wormuth Hà Lan Robin Pröpper Acerbis Asito
NAC Breda Hà Lan Mitchell van der Gaag Hà Lan Menno Koch Legea CM Payments
PEC Zwolle Hà Lan John van 't Schip Hà Lan Bram van Polen Craft Molecaten
PSV Hà Lan Mark van Bommel Hà Lan Luuk de Jong Umbro Energiedirect.nl
Utrecht Hà Lan Jean-Paul de Jong Hà Lan Willem Janssen Hummel Zorg van de zaak
Vitesse Nga Leonid Slutsky Hà Lan Bryan Linssen Macron Droomparken
VVV-Venlo Hà Lan Maurice Steijn Hà Lan Danny Post Masita Seacon Logistics
Willem II Hà Lan Adrie Koster Hà Lan Jordens Peters Robey TBD

Sự thay đổi huấn luyện viên

Đội Huấn luyện viên cũ Lí do kết thúc Ngày kết thúc Vị trí trên bảng xếp hạng Thay thế bởi Ngày bổ nhiệm
Excelsior Hà Lan van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag Hết hạn hợp đồng 1 tháng 7 năm 2018[1] Trước mùa giải Hà Lan Poldervaart, AdrieAdrie Poldervaart 1 tháng 7 năm 2018[2]
Fortuna Sittard Bồ Đào Nha Braga, ClaudioClaudio Braga Kết thúc thời gian tạm quyền 1 tháng 7 năm 2018 Hà Lan Eijer, RenéRené Eijer 1 tháng 7 năm 2018
Groningen Hà Lan Faber, ErnestErnest Faber Hết hạn hợp đồng 1 tháng 7 năm 2018 Hà Lan Buijs, DannyDanny Buijs 1 tháng 7 năm 2018
Heerenveen Hà Lan Streppel, JurgenJurgen Streppel Hết hạn hợp đồng 1 tháng 7 năm 2018 Hà Lan Olde Riekerink, JanJan Olde Riekerink 1 tháng 7 năm 2018
Heracles Almelo Hà Lan Stegeman, JohnJohn Stegeman Hết hạn hợp đồng 1 tháng 7 năm 2018 Đức Wormuth, FrankFrank Wormuth 1 tháng 7 năm 2018
NAC Breda Bỉ Vreven, StijnStijn Vreven Hết hạn hợp đồng 1 tháng 7 năm 2018 Hà Lan van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag 1 tháng 7 năm 2018
PSV Hà Lan Cocu, PhillipPhillip Cocu Kí hợp đồng với Fenerbahçe 1 tháng 7 năm 2018 Hà Lan van Bommel, MarkMark van Bommel 1 tháng 7 năm 2018
Vitesse Hà Lan Sturing, EdwardEdward Sturing Kết thúc thời gian tạm quyền 1 tháng 7 năm 2018 Nga Slutsky, LeonidLeonid Slutsky 1 tháng 7 năm 2018
Willem II Hà Lan Robbemond, ReinierReinier Robbemond Kết thúc thời gian tạm quyền 1 tháng 7 năm 2018 Hà Lan Koster, AdrieAdrie Koster 1 tháng 7 năm 2018
FC Utrecht Hà Lan de Jong, Jean-PaulJean-Paul de Jong Bị sa thải 4 tháng 9 năm 2018 Thứ 11 Hà Lan Advocaat, DickDick Advocaat 12 tháng 9 năm 2018

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Ajax (C) 34 28 2 4 119 32 +87 86 Lọt vào vòng loại thứ ba Champions League
2 PSV Eindhoven 34 26 5 3 98 26 +72 83 Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League
3 Feyenoord 34 20 5 9 75 41 +34 65 Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
4 AZ 34 17 7 10 64 43 +21 58 Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a]
5 Vitesse 34 14 11 9 70 51 +19 53 Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu[b]
6 Utrecht (O) 34 15 8 11 60 51 +9 53
7 Heracles Almelo 34 15 3 16 61 68 −7 48
8 Groningen 34 13 6 15 39 41 −2 45
9 ADO Den Haag 34 12 9 13 58 63 −5 45
10 Willem II 34 13 5 16 58 72 −14 44
11 Heerenveen 34 10 11 13 64 73 −9 41
12 VVV-Venlo 34 11 8 15 47 63 −16 41
13 PEC Zwolle 34 11 6 17 44 57 −13 39
14 Emmen 34 10 8 16 41 72 −31 38
15 Fortuna Sittard 34 9 7 18 50 80 −30 34
16 Excelsior (R) 34 9 6 19 46 79 −33 33 Lọt vào vòng play-off xuống hạng[c]
17 De Graafschap (R) 34 8 5 21 38 75 −37 29
18 NAC Breda (R) 34 5 8 21 29 74 −45 23 Xuống hạng đến Eerste Divisie
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[3]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch Cúp KNVB 2018-19, Ajax, lọt vào đấu trường châu Âu dựa trên vị trí giải quốc nội, suất dành cho đội vô địch Cúp KNVB (vòng loại thứ ba Europa League) được chuyển qua cho đội đứng thứ ba và suất dành cho đội đứng thứ ba (vòng loại thứ hai Europa League) được chuyển qua cho đội đứng thứ tư.
  2. ^ 4 đội cạnh tranh một suất tham dự vòng loại thứ hai UEFA Europa League 2019-20.
  3. ^ 10 đội, 2 đội ở giải Eredivisie và 8 đội ở giải Eerste Divisie, tham gia cạnh tranh giành 2 suất tham dự Eredivisie 2019-20, 8 đội còn lại tham dự Eerste Divisie 2019-20.

Các kết quả

Nhà \ Khách ADO AJA AZ EMM EXC FEY FOR GRA GRO HEE HER NAC PEC PSV UTR VIT VVV WIL
ADO Den Haag 1–5 0–1 1–2 3–1 2–2 3–1 0–0 1–0 2–3 2–0 1–1 1–0 0–7 5–0 3–3 2–4 6–2
Ajax 5–1 5–0 5–0 6–2 3–0 4–0 8–0 3–0 4–4 1–1 5–0 2–1 3–1 4–1 4–2 6–0 2–0
AZ 2–3 1–0 5–0 2–1 1–1 4–2 1–0 1–0 2–3 2–1 5–0 2–2 1–0 3–0 0–0 3–0 0–2
Emmen 3–2 2–5 1–4 1–2 1–4 3–3 1–1 1–0 2–0 1–1 2–0 0–1 2–2 2–0 0–3 1–1 0–2
Excelsior 2–4 1–7 4–2 2–1 2–1 1–1 2–0 2–4 3–3 0–3 1–2 0–2 0–2 3–3 2–0 1–0 1–1
Feyenoord 0–2 6–2 2–1 4–0 3–0 0–2 4–0 1–0 3–0 2–1 4–2 3–0 2–1 1–0 2–1 4–1 2–3
Fortuna Sittard 0–0 0–2 0–3 3–1 4–1 1–4 3–1 0–0 2–4 3–0 2–1 3–0 1–2 1–1 2–1 1–1 4–4
De Graafschap 1–1 1–4 1–1 1–0 4–1 2–0 5–1 0–1 0–5 1–2 3–0 0–2 1–4 0–1 2–2 1–2 2–1
Groningen 1–0 0–1 1–3 1–2 1–0 1–0 3–0 1–0 2–0 3–0 5–2 0–1 1–2 1–1 2–1 3–2 0–1
Heerenveen 1–1 0–4 0–2 1–1 1–0 3–5 3–1 0–3 1–1 3–5 2–1 1–1 2–2 2–3 1–1 2–2 4–2
Heracles Almelo 4–2 1–0 3–2 2–1 4–5 0–2 6–0 4–0 4–1 2–1 1–0 0–2 0–4 1–5 3–2 4–1 3–4
NAC Breda 1–1 0–3 0–3 1–1 0–2 0–4 2–3 3–0 0–0 4–2 2–1 0–0 0–2 0–4 2–1 1–1 2–2
PEC Zwolle 2–3 1–4 0–0 3–0 2–0 3–1 5–0 0–3 3–2 2–3 1–1 0–0 1–2 4–3 0–2 2–4 2–3
PSV Eindhoven 3–1 3–0 3–1 6–0 6–0 1–1 5–0 2–1 2–1 3–0 3–1 2–0 4–0 4–0 1–0 4–0 6–1
Utrecht 3–0 1–3 2–1 1–2 0–0 3–2 2–1 5–0 0–0 3–1 3–1 2–1 2–0 2–2 0–0 1–1 0–1
Vitesse 1–1 0–4 2–2 1–1 3–2 1–1 2–1 6–1 5–1 2–2 4–0 4–1 4–1 3–3 2–1 2–1 3–2
VVV-Venlo 2–0 0–1 2–2 2–3 1–0 0–3 3–2 4–1 0–0 1–1 0–1 3–0 2–0 0–1 2–6 1–3 2–1
Willem II 0–3 1–4 2–1 2–3 2–2 1–1 3–2 3–2 1–2 1–5 5–0 2–0 2–0 0–3 0–1 1–3 0–1
Nguồn: eredivisie.nl
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Vị trí theo vòng đấu

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau khi hoàn thành mỗi vòng đấu.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
PSV Eindhoven321111111111111
Ajax863222222222222
Feyenoord15753333333333333
Utrecht17131011141516129757554
Heracles Almelo11411544444444645
AZ112455566965776
Vitesse236867757576467
Heerenveen558101212119128991298
VVV-Venlo787976675688889
Fortuna Sittard10141718111115151314101091010
Willem II149478891111131411131111
ADO Den Haag131612610910810111213101312
Excelsior91591313138138101114111213
Groningen161815161818171718181816161614
PEC Zwolle121718151614121014121315151415
Emmen6111614910141415161612141516
NAC Breda181214171717181817171718181817
De Graafschap41013121516131616151517171718
Lọt vào vòng loại thứ ba UEFA Champions League
Lọt vào vòng loại thứ hai UEFA Champions League
Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League
Lọt vào vòng loại thứ hai UEFA Europa League
Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu
Lọt vào vòng play-off xuống hạng
Xuống hạng chơi ở Eerste Divisie 2019–20
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 9 tháng 12 năm 2018. Nguồn: worldfootball.net

Tham khảo

  1. ^ “Van der Gaag vertrekt na dit seizoen bij Excelsior”. AD.nl (bằng tiếng Dutch). 4 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Adrie Poldervaart stapt over van de massagetafel naar het coachvak”. Volkskrant (bằng tiếng Dutch). 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “Eredivisie 2017/2018 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài