Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montpelier, Vermont”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: an:Montpelier (Vermont) |
n r2.6.4) (robot Thêm: mrj:Монтпилиер (Вермонт) |
||
Dòng 149: | Dòng 149: | ||
[[he:מונטפלייר (ורמונט)]] |
[[he:מונטפלייר (ורמונט)]] |
||
[[pam:Montpelier, Vermont]] |
[[pam:Montpelier, Vermont]] |
||
[[mrj:Монтпилиер (Вермонт)]] |
|||
[[sw:Montpelier, Vermont]] |
[[sw:Montpelier, Vermont]] |
||
[[ku:Montpelier (Vermont)]] |
[[ku:Montpelier (Vermont)]] |
Phiên bản lúc 23:31, ngày 24 tháng 5 năm 2011
Montpelier, Vermont | |
---|---|
— Thành phố — | |
Location of Montpelier in Washington County, Vermont | |
Tọa độ: 44°15′59″B 72°34′18,98″T / 44,26639°B 72,56667°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Bang | Vermont |
Quận | Washington |
Settled | 1787 |
Incorporated (village) | 1818 |
Incorporated (city) | 1895 |
Đặt tên theo | Montpellier |
Chính quyền | |
• Mayor | Mary Hooper |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,3 mi2 (26,6 km2) |
• Đất liền | 10,2 mi2 (26,5 km2) |
• Mặt nước | 0,1 mi2 (0,0 km2) |
Độ cao | 600 ft (182 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 7,705 (city proper) |
• Mật độ | 752,0/mi2 (302,7/km2) |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
ZIP codes | 05601-05604, 05609, 05620, 05633 |
Mã điện thoại | 802 |
FIPS code | 50-460002 |
GNIS feature ID | 14618343 |
Trang web | www.montpelier-vt.org |
Montpelier (phát âm /mɒntˈpiːliər/[1]) là một thành phố thủ phủ bang Vermont, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra dân số năm 2000 của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ là 8035 người.