Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali iodide”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Kali Iodua đổi thành Kali iođua
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{chembox new
'''Kali Iodua'''
| verifiedrevid = 408966033
| Name = Kali iođua
| ImageFile = Potassium iodide.jpg
| ImageFile1 = Potassium-iodide-3D-ionic.png
| IUPACName = Kali iođua<br />Kali iotua
| OtherNames =
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 4709
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|Food and Drug Administration}}
| UNII = 1C4QK22F9J
| KEGG_Ref = {{keggcite|correct|kegg}}
| KEGG = D01016
| InChI = 1/HI.K/h1H;/q;+1/p-1
| InChIKey = NLKNQRATVPKPDG-REWHXWOFAG
| SMILES = [K+].[I-]
| ChEMBL_Ref = {{ebicite|correct|EBI}}
| ChEMBL = 1141
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/HI.K/h1H;/q;+1/p-1
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = NLKNQRATVPKPDG-UHFFFAOYSA-M
| CASNo = 7681-11-0
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| PubChem = 4875
| RTECS = TT2975000
}}
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = KI
| MolarMass = 166.0028 g/mol
| Appearance = chất rắn màu trắng
| Density = 3.123 g/cm<sup>3</sup>
| Solubility = 128 g/100 ml (0 °C) <br> 140 g/100 mL (20 °C) <br> 176 g/100 mL (60°C) <br> 206 g/100 mL (100°C)
| SolubleOther = 2 g/100 mL (ethanol) <br> tan trong [[acetone]] (1.31 g/100 mL) <br> tan ít trong [[ether]], [[ammonia]]
| MeltingPtC = 681
| BoilingPtC = 1330
| pKa =
}}
| Section3 = {{Chembox Structure
| Coordination =
| CrystalStruct =
| Dipole =
}}
| Section7 = {{Chembox Hazards
| ExternalMSDS = [http://www.jtbaker.com/msds/englishhtml/p5906.htm External MSDS]
| EUIndex = Không
| NFPA-H = 1
| NFPA-F = 0
| NFPA-R = 0
| RPhrases =
| SPhrases =
}}
| Section8 = {{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kali florua]]<br/>[[Kali clorua]]<br/>[[Kali bromua]]
| OtherCations = [[Liti iođua]]<br/>[[Natri iođua]]<br/>[[Rubiđi iođua]]<br/>[[Xêsi iođua]]
}}
}}


'''Kali iođua''' hay '''kali iotua''' là hợp chất vô cơ có [[công thức hóa học]] '''KI'''. Đây là muối iođua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so vói NaI. Muối KI để lâu hoặc ko nguyên chất thường có màu vàng bởi ion iodua bị oxi hóa thành iod tự do:
:4 KI + 2 CO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> → 2 K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + 2 I<sub>2</sub>
KI với liều lượng 130mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000mg KI/ml.


[[ar:يوديد البوتاسيوم]]
Kali iodua 1 hợp chất vô cơ có công thức KI. Đây là hợp chất iodua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so vói NaI. Muối KI để lâu hoặc ko nguyên chất thường có màu vàng bởi ion iodua bị oxi hóa thành iod tự do:
[[bs:Kalijum jodid]]

[[bg:Калиев йодид]]
4 KI + 2 CO2 + O2 → 2 K2CO3 + 2 I2
[[ca:Iodur de potassi]]
KI với liều lượng 130mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000mg KI/ml.
[[cs:Jodid draselný]]
[[de:Kaliumiodid]]
[[en:Potassium iodide]]
[[es:Yoduro de potasio]]
[[fa:پتاسیم یدید]]
[[fr:Iodure de potassium]]
[[ko:아이오딘화 칼륨]]
[[it:Ioduro di potassio]]
[[lv:Kālija jodīds]]
[[hu:Kálium-jodid]]
[[nl:Kaliumjodide]]
[[ja:ヨウ化カリウム]]
[[nn:Kaliumjodid]]
[[pl:Jodek potasu]]
[[pt:Iodeto de potássio]]
[[ru:Иодид калия]]
[[simple:Potassium iodide]]
[[sr:Калијум јодид]]
[[fi:Kaliumjodidi]]
[[sv:Kaliumjodid]]
[[th:โพแทสเซียมไอโอไดด์]]
[[zh:碘化钾]]

Phiên bản lúc 23:57, ngày 31 tháng 5 năm 2011

Kali iođua
Danh pháp IUPACKali iođua
Kali iotua
Nhận dạng
Số CAS7681-11-0
PubChem4875
KEGGD01016
ChEMBL1141
Số RTECSTT2975000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII1C4QK22F9J
Thuộc tính
Công thức phân tửKI
Khối lượng mol166.0028 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng3.123 g/cm3
Điểm nóng chảy 681 °C (954 K; 1.258 °F)
Điểm sôi 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F)
Độ hòa tan trong nước128 g/100 ml (0 °C)
140 g/100 mL (20 °C)
176 g/100 mL (60°C)
206 g/100 mL (100°C)
Độ hòa tan2 g/100 mL (ethanol)
tan trong acetone (1.31 g/100 mL)
tan ít trong ether, ammonia
Cấu trúc
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Chỉ mục EUKhông
NFPA 704

0
1
0
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácKali florua
Kali clorua
Kali bromua
Cation khácLiti iođua
Natri iođua
Rubiđi iođua
Xêsi iođua
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Kali iođua hay kali iotua là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iođua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so vói NaI. Muối KI để lâu hoặc ko nguyên chất thường có màu vàng bởi ion iodua bị oxi hóa thành iod tự do:

4 KI + 2 CO2 + O2 → 2 K2CO3 + 2 I2

KI với liều lượng 130mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000mg KI/ml.