Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng iOS |
|||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| Association = [[Liên đoàn bóng đá Mông Cổ]] |
| Association = [[Liên đoàn bóng đá Mông Cổ]] |
||
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] ([[châu Á]]) |
| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] ([[châu Á]]) |
||
| Coach = [[ |
| Coach = {{flagicon|GER}} [[Michael Weiß]] |
||
| Captain = [[Bayasgalangiin Garidmagnai]] |
| Captain = [[Bayasgalangiin Garidmagnai]] |
||
| Most caps = [[Donorovyn Lümbengarav]] (31) |
| Most caps = [[Donorovyn Lümbengarav]] (31) |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
| Home Stadium = [[Trung tâm bóng đá MFF]] |
| Home Stadium = [[Trung tâm bóng đá MFF]] |
||
| FIFA Trigramme = MGL |
| FIFA Trigramme = MGL |
||
| FIFA Rank = |
| FIFA Rank = 188 <small>(20.12.2018)</small> |
||
| FIFA max = 160 |
| FIFA max = 160 |
||
| FIFA max date = 8.2011 |
| FIFA max date = 8.2011 |
Phiên bản lúc 23:43, ngày 29 tháng 12 năm 2018
Biệt danh | Хөх Чононууд/Khökh Chononuud (Sói xanh dương) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Mông Cổ | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Michael Weiß | ||
Đội trưởng | Bayasgalangiin Garidmagnai | ||
Thi đấu nhiều nhất | Donorovyn Lümbengarav (31) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Donorovyn Lümbengarav (7) | ||
Sân nhà | Trung tâm bóng đá MFF | ||
Mã FIFA | MGL | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 188 (20.12.2018) | ||
Cao nhất | 160 (8.2011) | ||
Thấp nhất | 205 (7.2015) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 221 (3.4.2016) | ||
Cao nhất | 205 (22.11.2011, 2.3.2013) | ||
Thấp nhất | 221 (17.3.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Việt Nam 3–1 Mông Cổ (Việt Nam; 3 tháng 10 năm 1960) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Quần đảo Bắc Mariana 0–8 Mông Cổ (Quần đảo Bắc Mariana; 4 tháng 7 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Uzbekistan 15–0 Mông Cổ (Chiềng Mai, Thái Lan; 5 tháng 12 năm 1998) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Монголын хөлбөмбөгийн үндэсний шигшээ баг Mongolyn khölbömbögiin ündesnii shigshee bag) là đội tuyển cấp quốc gia của Mông Cổ do Liên đoàn bóng đá Mông Cổ quản lý.
Thành tích quốc tế
Giải vô địch bóng đá thế giới
Cúp bóng đá châu Á
- 1956 đến 1996 - Không tham dự
- 2000 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
- 2007 - Không tham dự
- 2011 đến 2019 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Challenge AFC
Giải vô địch bóng đá Đông Á
Đội hình
Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Singapore và Lào vào các ngày 12 và 16 tháng 10 năm 2018.[1] Số liệu thống kê tính đến ngày 6 tháng 9 năm 2018, sau trận gặp Guam.
Triệu tập gần đây
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ariunbold Batsaikhan | 3 tháng 4, 1990 | 11 | 0 | Erchim | 2019 EAFF Championship PRE |
TM | Purev Tengis | 7 tháng 9, 1992 | 0 | 0 | Ulaanbaatar City | 2019 EAFF Championship PRE |
HV | Damindorj Bilguun | 31 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Deren FC | 2019 EAFF Championship PRE |
HV | Sükhbat Dölgöön | 4 tháng 4, 1995 | 0 | 0 | Anduud City | 2019 EAFF Championship PRE |
TV | Baljinnyam Batmömkh | 10 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Deren FC | 2019 EAFF Championship PRE |
TV | Batboldyn Tögsbileg | 4 tháng 2, 1995 | 6 | 0 | Ulaanbaatar City | 2019 EAFF Championship PRE |
TV | Soyol-Erdene Gal-Erdene | 16 tháng 3, 1996 | 8 | 1 | Erchim | 2019 EAFF Championship PRE |
TV | Chin Bat-Erdene | 30 tháng 11, 1995 | 0 | 0 | Athletic 220 | 2019 EAFF Championship PRE |
TĐ | Batbayar Khash-Erdene | 20 tháng 6, 1997 | 0 | 0 | Anduud City | 2019 EAFF Championship PRE |
TĐ | Enkhbileg Purevdorj | 8 tháng 2, 1996 | 3 | 1 | Anduud City | 2019 EAFF Championship PRE |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ trên trang chủ của FIFA