Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gävle”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ar, bg, ca, cs, cy, da, de, eo, es, et, fi, fr, frr, gl, he, hr, id, is, it, kk, kl, ku, kw, la, lt, ms, nl, nn, no, pl, pt, ro, ru, se, sk, sq, sr, sv, sw, tr, uk, vo, zh
Amirobot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: fa:یوله
Dòng 48: Dòng 48:
[[es:Gävle]]
[[es:Gävle]]
[[eo:Gävle]]
[[eo:Gävle]]
[[fa:یوله]]
[[fr:Gävle]]
[[fr:Gävle]]
[[gl:Gävle]]
[[gl:Gävle]]

Phiên bản lúc 16:00, ngày 22 tháng 6 năm 2011

Gävle
Gävle - Phố cổ
Gävle - Phố cổ
Gävle trên bản đồ Thụy Điển
Gävle
Gävle
Tọa độ: 60°40′B 17°10′Đ / 60,667°B 17,167°Đ / 60.667; 17.167
Quốc giaThụy Điển
TỉnhGästrikland
HạtHạt Gävleborg
Đô thịĐô thị Gävle
Diện tích[1]
 • Tổng cộng41,79 km2 (1,614 mi2)
Dân số (2005)[1]
 • Tổng cộng68,700
 • Mật độ1.644/km2 (4,260/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính80x xx sửa dữ liệu
Mã điện thoại026 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩavô giá trị sửa dữ liệu

Gävle [ˈjɛːvlə] là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt Gävleborg. Thành phố là thủ phủ đô thị Gävlehạt Gävleborg. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở Norrland, trở thành thành phố năm 1446.

Tham khảo

  1. ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Swedish). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)