Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tế Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n update |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
== Hành chính == |
== Hành chính == |
||
Tể Nam quản lý 10 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị hành chính cấp huyện]], bao gồm |
Tể Nam quản lý 10 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị hành chính cấp huyện]], bao gồm 10 [[khu (Trung Quốc)|quận (khu)]] và 2 [[huyện (Trung Quốc)|huyện]]. |
||
* Quận [[Lịch Thành]] (历城区) |
* Quận [[Lịch Thành]] (历城区) |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
* Quận [[Thiên Kiều]] (天桥区) |
* Quận [[Thiên Kiều]] (天桥区) |
||
* Quận [[Trường Thanh]] (长清区) |
* Quận [[Trường Thanh]] (长清区) |
||
* |
* Quận [[Chương Khâu]] (章丘区) |
||
* |
*Quận [[Tể Dương]] (济阳区) |
||
* |
* Quận [[Lai Thành, Lai Vu|Lai Vu]] (莱芜区) |
||
*Quận [[Cương Thành]] (钢城区) |
|||
* Huyện [[Thương Hà]] (商河县) |
* Huyện [[Thương Hà]] (商河县) |
||
* Huyện [[Bình Âm]] (平阴县) |
|||
Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị hành chính cấp hương]], bao gồm 65 [[trấn (đơn vị hành chính Trung Quốc)|trấn]], 27 [[hương (đơn vị hành chính Trung Quốc)|hương]] và 54 [[nhai đạo biện sự xứ|nhai đạo]]. |
Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị hành chính cấp hương]], bao gồm 65 [[trấn (đơn vị hành chính Trung Quốc)|trấn]], 27 [[hương (đơn vị hành chính Trung Quốc)|hương]] và 54 [[nhai đạo biện sự xứ|nhai đạo]]. |
Phiên bản lúc 13:11, ngày 17 tháng 1 năm 2019
Giản xưng: 济 Tể (bính âm: Jǐ) | |
Kiểu hành chính | Thành phố cấp phó tỉnh |
Thủ phủ | Quận Lịch Thành (36°40′B 116°59′Đ / 36,667°B 116,983°Đ) |
Diện tích | 8.177 km² |
Dân số | 5.90 triệu (2004) |
GDP - Tổng - Trên đầu người |
¥161,89 tỉ (2004) ¥25.192 (2003) |
Các dân tộc chính | Hán - 98,31% Hồi - 1,62% |
Cấp huyện | 10 |
Cấp hương | 146 |
Bí thị thị ủy | |
Thị trưởng | Bảo Chí Cường (鲍志强) |
Mã vùng | 531 |
Mã bưu chính | 250000 (Nội thị) 250200, 250400, 251400, 251600 (Khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 鲁A |
Hoa đặc trưng | Sen Nelumbo Adans. |
Cây đặc trưng | Liễu Trung Quốc Salix matsudana Koidz. |
Tế Nam (Trung văn giản thể: 济南; Trung văn phồn thể: 濟南), đúng phải đọc là "Tể Nam"[1], là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Thành phố nằm về phía tây của Sơn Đông, giáp với Liêu Thành về phía tây nam, Đức Châu về phía tây bắc, Tân Châu về phía đông bắc, Truy Bác về phía đông, Lai Vu về phía đông nam và Thái An về phía nam. Tên gọi "Tể Nam" ý là phía nam sông Tể Thủy (濟水).
Hành chính
Tể Nam quản lý 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 10 quận (khu) và 2 huyện.
- Quận Lịch Thành (历城区)
- Quận Lịch Hạ (历下区)
- Quận Lịch Trung (市中区)
- Quận Hòe Ấm (槐荫区)
- Quận Thiên Kiều (天桥区)
- Quận Trường Thanh (长清区)
- Quận Chương Khâu (章丘区)
- Quận Tể Dương (济阳区)
- Quận Lai Vu (莱芜区)
- Quận Cương Thành (钢城区)
- Huyện Thương Hà (商河县)
- Huyện Bình Âm (平阴县)
Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 65 trấn, 27 hương và 54 nhai đạo.
Chú thích
- ^ 《康熙字典》:"《唐韻》《集韻》《韻會》《正韻》並子禮切。音秭"(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第604頁)。
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tế Nam. |