Khác biệt giữa bản sửa đổi của “701 Oriola”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Thay bản mẫu |
n r2.6.4) (Bot: Thêm yo:701 Oriola |
||
Dòng 92: | Dòng 92: | ||
[[sr:701 Oriola]] |
[[sr:701 Oriola]] |
||
[[tl:701 Oriola]] |
[[tl:701 Oriola]] |
||
[[yo:701 Oriola]] |
Phiên bản lúc 08:59, ngày 9 tháng 7 năm 2011
701 Oriola
Name | |
---|---|
Name | Oriola |
Designation | 1910 KN |
Discovery | |
Discoverer | J. Helffrich |
Discovery date | 12 tháng 7 năm 1910 |
Discovery site | Heidelberg |
Orbital elements | |
KNTV 18 tháng 8 năm 2005 (ngJ 2453600.5) | |
Eccentricity (e) | 0.032 |
Semimajor axis (a) | 3.015 ĐVTV |
Perihelion (q) | 2.920 ĐVTV |
Aphelion (Q) | 3.111 ĐVTV |
Orbital period (P) | 5.237 NJ |
Inclination (i) | 7.113° |
Longitude of the ascending node (Ω) | 244.150° |
Argument of Perihelion (ω) | 313.192° |
Mean anomaly (M) | 153.778° |
701 Oriola là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được J. Helffrich phát hiện ngày 12.7.1910 ở Heidelberg, và được đặt theo tên khoa học của chim vàng anh (Oriolus oriolus)[1]
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets