Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiếu úy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Dời se:Fänrik |
correct interwiki |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
[[de:Unterleutnant]] |
[[de:Unterleutnant]] |
||
[[es:Subteniente]] |
[[es:Subteniente]] |
||
[[ |
[[ja:少尉]] |
||
[[lt:Jaunesnysis leitenantas]] |
|||
[[it:Sottotenente]] |
|||
[[nl:Tweede luitenant]] |
|||
[[no:Fenrik]] |
|||
[[pl:Podporucznik]] |
|||
⚫ | |||
[[fi:Vänrikki]] |
|||
[[sv:Underlöjtnant]] |
[[sv:Underlöjtnant]] |
||
⚫ | |||
[[uk:Молодший лейтенант]] |
[[uk:Молодший лейтенант]] |
||
[[zh:少尉]] |
[[zh:少尉]] |
Phiên bản lúc 19:03, ngày 14 tháng 7 năm 2011
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. |
Thiếu úy là một cấp bậc quân hàm trong quân đội nhiều quốc gian. Trong Quân đội Nhân dân Việt Nam, đây là cấp bậc khởi đầu của sĩ quan chỉ huy và tham mưu, thường dành cho vị trí trung đội trưởng trong quân đội.