Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tocantins”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Thông tin khu dân cư
| name = Tocantins
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions -->
| name = State of Tocantins
| native_name =
| native_name =
| native_name_lang = pt<!-- ISO 639-2 code e.g. "fr" for French. -->
| native_name_lang = pt
| settlement_type = [[Bang của Brazil|Bang]]
| settlement_type = [[Bang của Brasil|Bang]]
| image_skyline =
| image_skyline =
| image_alt =
| image_alt =
Dòng 17: Dòng 16:
| image_map = Brazil State Tocantins.svg
| image_map = Brazil State Tocantins.svg
| map_alt =
| map_alt =
| map_caption = Vị trí của bang Tocantins trong Brazil
| map_caption = Vị trí của bang Tocantins trong Brasil
| latd = |latm = |latNS =
| latd = |latm = |latNS =
| longd = |longm = |longEW =
| longd = |longm = |longEW =
Dòng 26: Dòng 25:
| coordinates_region = BR-TO
| coordinates_region = BR-TO
| subdivision_type = [[Danh sách quốc gia có chủ quyền|Quốc gia]]
| subdivision_type = [[Danh sách quốc gia có chủ quyền|Quốc gia]]
| subdivision_name = {{flag|Brazil}}
| subdivision_name = {{flag|Brasil}}
| established_title =
| established_title =
| established_date =
| established_date =
Dòng 36: Dòng 35:
| leader_title = Thống đốc
| leader_title = Thống đốc
| leader_name = Carlos Henrique Gaguim<ref>{{cite_news|language="Portuguese"|title=Assembleia empossa novo governador do Tocantins|url=http://www.al.to.gov.br/noticias.swd?codigo=18383| publisher="Assembleia Legislativa do Estado do Tocantins"}}</ref>
| leader_name = Carlos Henrique Gaguim<ref>{{cite_news|language="Portuguese"|title=Assembleia empossa novo governador do Tocantins|url=http://www.al.to.gov.br/noticias.swd?codigo=18383| publisher="Assembleia Legislativa do Estado do Tocantins"}}</ref>
| leader_title1 = <!-- Vice Governor -->
| leader_title1 =
| leader_name1 =
| leader_name1 =
| unit_pref = Metric<!-- or US or UK -->
| unit_pref =
| area_footnotes =
| area_footnotes =
| area_magnitude = 1 E11
| area_magnitude = 1 E11
Dòng 56: Dòng 55:
| population_note =
| population_note =
| demographics_type1 = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]
| demographics_type1 = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]
| demographics1_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags -->
| demographics1_footnotes =
| demographics1_title1 = Năm
| demographics1_title1 = Năm
| demographics1_info1 =Ước năm 2006
| demographics1_info1 =Ước năm 2006
Dòng 64: Dòng 63:
| demographics1_info3 = R$ 7.210 (thứ 17)
| demographics1_info3 = R$ 7.210 (thứ 17)
| demographics_type2 = [[Chỉ số phát triển con người|HDI]]
| demographics_type2 = [[Chỉ số phát triển con người|HDI]]
| demographics2_footnotes = <!-- for references: use <ref> tags -->
| demographics2_footnotes =
| demographics2_title1 =Năm
| demographics2_title1 =Năm
| demographics2_info1 =2005
| demographics2_info1 =2005
| demographics2_title2 = Category
| demographics2_title2 = Category
| demographics2_info2 = 0.756 – <span style="color:#fc0">medium</span> ([[List of Brazilian states by Human Development Index|15th]])
| demographics2_info2 = 0,756 – <span style="color:#fc0">trung bình</span>
| postal_code_type = Postal Code
| postal_code_type = bưu chính
| postal_code = 77000-000 to 77990-000
| postal_code = 77000-000 to 77990-000
| timezone1 = [[Giờ Brazil|BRT]]
| timezone1 = [[Giờ Brazil|BRT]]
Dòng 82: Dòng 81:


[[Ilha do Bananal]] nằm ở phía nam của bang, là hòn đảo nước lớn nhất thế giới. Tocantins cũng là quê hương của Vườn quốc gia Araguaia và Khu bảo tồn Carajás Indian. Một điểm nhấn nữa của bang là [[Jalapão]], cách 250&nbsp;km với thành phố Palmas. Tại đây, các con sông tạo nên những ốc đảo ở khu vực địa lý khô cằn, thu hút nhiều khách du lịch sinh thái.
[[Ilha do Bananal]] nằm ở phía nam của bang, là hòn đảo nước lớn nhất thế giới. Tocantins cũng là quê hương của Vườn quốc gia Araguaia và Khu bảo tồn Carajás Indian. Một điểm nhấn nữa của bang là [[Jalapão]], cách 250&nbsp;km với thành phố Palmas. Tại đây, các con sông tạo nên những ốc đảo ở khu vực địa lý khô cằn, thu hút nhiều khách du lịch sinh thái.

{{sơ khai}}


== Chú thích ==
== Chú thích ==
Dòng 98: Dòng 95:


[[Thể loại:Bang Brasil]]
[[Thể loại:Bang Brasil]]
[[Thể loại:Tocantins| ]]
[[Thể loại:Vùng Bắc, Brasil|*]]
[[Thể loại:Khởi đầu năm 1988]]

Phiên bản lúc 16:22, ngày 29 tháng 1 năm 2019

Tocantins
—  Bang  —

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của bang Tocantins trong Brasil
Vị trí của bang Tocantins trong Brasil
Tocantins trên bản đồ Thế giới
Tocantins
Tocantins
Quốc gia Brasil
Đặt tên theoSông Tocantins sửa dữ liệu
Thủ phủ và thành phố lớn nhấtPalmas
Chính quyền
 • Thống đốcCarlos Henrique Gaguim[1] (PMDB)
Diện tích
 • Tổng cộng277.620,91 km2 (10,719,003 mi2)
Thứ hạng diện tíchThứ 10
Dân số (điều tra năm 2005)
 • Tổng cộng1.307.818
 • Ước tính (2006)1,332,441
 • Thứ hạngThứ 24
 • Mật độ0,047/km2 (0,12/mi2)
 • Thứ hạng mật độThứ 24
Tên cư dânTocantinense
GDP
 • NămƯớc năm 2006
 • TổngR$ 9.607.000.000 (Thứ 24)
 • Đầu ngườiR$ 7.210 (thứ 17)
HDI
 • Năm2005
 • Category0,756 – trung bình
Múi giờBRT (UTC-3)
 • Mùa hè (DST)BRST (UTC-2)
Mã bưu chính77000-000 to 77990-000
Mã ISO 3166BR-TO
Trang webto.gov.br

Tocantins là một trong các bang của Brasil, bang này được thành lập năm 1988 từ phần phía bắc của Goiás. Đây là bang trẻ nhất của Brasil, thành phố Palmas chỉ mới được bắt đầu xây dựng từ năm 1989, khác hẳn so với các thành phố có tuổi đời từ thời thuộc địa Bồ Đào Nha. Nơi đây có con sông Amazon và các cánh đồng bao la.

Ilha do Bananal nằm ở phía nam của bang, là hòn đảo nước lớn nhất thế giới. Tocantins cũng là quê hương của Vườn quốc gia Araguaia và Khu bảo tồn Carajás Indian. Một điểm nhấn nữa của bang là Jalapão, cách 250 km với thành phố Palmas. Tại đây, các con sông tạo nên những ốc đảo ở khu vực địa lý khô cằn, thu hút nhiều khách du lịch sinh thái.

Chú thích

  1. ^ “Assembleia empossa novo governador do Tocantins” (bằng tiếng "Portuguese"). "Assembleia Legislativa do Estado do Tocantins".Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết