Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1 tháng 9”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Sinh |
n r2.7.1) (Bot: Thêm ksh:1. Sepptämmber |
||
Dòng 124: | Dòng 124: | ||
[[pnt:1 Σταυρί]] |
[[pnt:1 Σταυρί]] |
||
[[pt:1 de setembro]] |
[[pt:1 de setembro]] |
||
[[ksh:1. Sepptämmber]] |
|||
[[ro:1 septembrie]] |
[[ro:1 septembrie]] |
||
[[qu:1 ñiqin tarpuy killapi]] |
[[qu:1 ñiqin tarpuy killapi]] |
Phiên bản lúc 12:52, ngày 29 tháng 7 năm 2011
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 121 ngày trong năm.
<< Tháng 9 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | |||||
Sự kiện
- 1939 – Đức Quốc xã tấn công Ba Lan, bắt đầu Đệ nhị thế chiến tại châu Âu.
Sinh
- 1913 - Trần Văn Tuyên, lãnh tụ Việt Nam Quốc dân Đảng, phó thủ tướng Việt Nam Cộng hòa
- 1920 - Bùi Xuân Phái, họa sĩ Việt Nam (mất 1988)
Mất
- 1914 - Martha, con bồ câu viễn khách cuối cùng trên thế giới, đã chết ở vườn thú Cincinnati, Cincinnati, Ohio.
- 1970 - François Mauriac, nhà văn người Pháp (sinh 1885)
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1 tháng 9. |