Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cabrières, Hérault”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: oc:Cabrièiras (Erau) |
n r2.7.2) (Bot: Dời nap:Cabrières (Hérault) |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[mg:Cabrières, Hérault]] |
[[mg:Cabrières, Hérault]] |
||
[[nl:Cabrières (Hérault)]] |
[[nl:Cabrières (Hérault)]] |
||
[[nap:Cabrières (Hérault)]] |
|||
[[oc:Cabrièiras (Erau)]] |
[[oc:Cabrièiras (Erau)]] |
||
[[pl:Cabrières (Hérault)]] |
[[pl:Cabrières (Hérault)]] |
Phiên bản lúc 01:10, ngày 5 tháng 8 năm 2011
Cabrières | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | de Béziers |
Tổng | de Montagnac |
Xã (thị) trưởng | Francis Gairaud[1] (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 76–481 m (249–1.578 ft) (bình quân 135 m (443 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 29,02 km2 (11,20 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 338 (1999) |
- Mật độ | 12/km2 (31/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34045/ 34800 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Cabrières là một tỉnh thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon ở phía nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 135 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 338 người.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cabrières, Hérault. |