Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 176: | Dòng 176: | ||
|85 ||[[Trần Bình Minh]]|| Phó Tổng Giám đốc [[VTV]] || Hưng Yên || 1958 || [[Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam]] |
|85 ||[[Trần Bình Minh]]|| Phó Tổng Giám đốc [[VTV]] || Hưng Yên || 1958 || [[Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam]] |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|86 ||[[Trần Văn Minh]]|| Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố [[Đà Nẵng]] || [[Đà Nẵng]] || 1955 || Phó |
|86 ||[[Trần Văn Minh]]|| Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố [[Đà Nẵng]] || [[Đà Nẵng]] || 1955 || Phó Trưởng Ban Tổ Chức Trung Ương t8/2011 |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|87 ||[[Bùi Văn Nam]]|| Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an || Nam Định || 1955 || Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình |
|87 ||[[Bùi Văn Nam]]|| Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an || Nam Định || 1955 || Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình |
Phiên bản lúc 15:37, ngày 10 tháng 8 năm 2011
Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.
Ủy viên Trung ương Chính thức
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Tuấn Anh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đà Nẵng | 1952 | |
2 | Lê Hồng Anh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Kiên Giang | 1949 | UVBCT, Thường trực Ban Bí thư |
3 | Lê Thị Thu Ba | UVTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Thành phố Hồ Chí Minh | 1956 | Phó Trưởng ban chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương |
4 | Hà Ban | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | Quảng Nam | 1957 | |
5 | Bùi Quang Bền | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Kiên Giang | 1955 | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an [1] |
6 | Dương Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Cà Mau | 1961 | |
7 | Nguyễn Hòa Bình | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1958 | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
8 | Nguyễn Thái Bình | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ | Trà Vinh | 1954 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 | Nguyễn Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1957 | |
10 | Nguyễn Văn Bình | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Hải Phòng | 1961 | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11 | Phan Thanh Bình | UVTWDK, Thành ủy viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | An Giang | 1960 | |
12 | Trương Hòa Bình | UVTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | Long An | 1955 | BTTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
13 | Lương Ngọc Bính | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 1955 | |
14 | Huỳnh Minh Chắc | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang | Sóc Trăng | 1955 | |
15 | Lê Chiêm | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 - Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1958 | |
16 | Đỗ Văn Chiến | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1962 | Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương |
17 | Hà Ngọc Chiến | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 1957 | |
18 | Võ Minh Chiến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1956 | |
19 | Mai Văn Chính | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Long An | Long An | 1961 | |
20 | Phạm Minh Chính | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Thanh Hóa | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
21 | Phạm Thị Hải Chuyền | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Giang | 1952 | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Nguyễn Thành Cung | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | Tây Ninh | 1953 | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
23 | Đinh Văn Cương | UVTWĐ, Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc | Hà Nam | 1952 | |
24 | Hà Hùng Cường | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Vĩnh Phúc | 1953 | |
25 | Lương Cường | Trung tướng, Chính ủy Quân khu 3 - Bộ Quốc phòng | Phú Thọ | 1957 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam (7/2011) |
26 | Nguyễn Quốc Cường | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Bắc Giang | 1952 | |
27 | Nguyễn Xuân Cường | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | Hà Nội | 1959 | |
28 | Nguyễn Thị Doan | UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước | Hà Nam | 1951 | |
29 | Ngô Văn Dụ | BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Vĩnh Phúc | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
30 | Đào Ngọc Dung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Hà Nam | 1962 | |
31 | Đinh Tiến Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1961 | Tổng Kiểm toán Nhà nước |
32 | Mai Tiến Dũng | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam | Hà Nam | 1960 | |
33 | Nguyễn Chí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận | Hà Tĩnh | 1960 | |
34 | Nguyễn Tấn Dũng | UVBCT, Thủ tướng Chính phủ | Cà Mau | 1949 | |
35 | Phan Xuân Dũng | UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | Hà Tĩnh | 1960 | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học-Công nghệ-Môi trường Quốc hội |
36 | Trần Trí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | Trà Vinh | 1959 | |
37 | Trịnh Đình Dũng | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Hà Nội | 1956 | Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
38 | Võ Văn Dũng | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1960 | |
39 | Mai Thế Dương | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Cạn | 1954 | |
40 | Vũ Đức Đam | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | Hải Dương | 1963 | Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
41 | Trần Đơn | Thiếu tướng, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 - Bộ Quốc phòng | Long An | 1957 | |
42 | Lê Hữu Đức | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Phú Thọ | 1955 | |
43 | Phạm Xuân Đương | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên | Nam Định | 1956 | |
44 | Lò Văn Giàng | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Điện Biên | 1956 | |
45 | Nguyễn Văn Giàu | UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | An Giang | 1957 | Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
46 | Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tây Ninh | 1956 | |
47 | Phạm Hồng Hà | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định | Nam Định | 1958 | |
48 | Hoàng Trung Hải | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Thái Bình | 1959 | |
49 | Lê Thanh Hải | UVBCT, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tiền Giang | 1950 | |
50 | Nguyễn Đức Hải | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Quảng Nam | 1961 | |
51 | Trần Lưu Hải | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phú Thọ | 1953 | |
52 | Trần Văn Hằng | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Nghệ An | 1953 | Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
53 | Phùng Quốc Hiển | UVTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội | Phú Thọ | 1958 | |
54 | Nguyễn Văn Hiến | UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Ninh Bình | 1954 | |
55 | Đặng Văn Hiếu | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1953 | Thứ trưởng thường trực Bộ Công an |
56 | Dương Đức Hòa | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 - Bộ Quốc phòng | Phú Thọ | 1955 | |
57 | Nguyễn Thị Thanh Hòa | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Bắc Ninh | 1954 | |
58 | Phương Minh Hòa | UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | Hà Nội | 1955 | |
59 | Bùi Thị Minh Hoài | UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam | Hà Nam | 1965 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
60 | Vũ Huy Hoàng | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Công thương | Hải Phòng | 1953 | |
61 | Vũ Ngọc Hoàng | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | Quảng Nam | 1953 | |
62 | Vương Đình Huệ | UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà nước | Nghệ An | 1957 | Bộ trưởng Bộ Tài chính |
63 | Nguyễn Sinh Hùng | UVBCT, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ | Nghệ An | 1946 | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội |
64 | Phạm Xuân Hùng | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam | Nam Định | 1953 | |
65 | Trần Quốc Huy | Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông | Tây Ninh | 1955 | |
66 | Đinh Thế Huynh | UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Nam Định | 1953 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương |
67 | Nguyễn Tấn Hưng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước | Bình Phước | 1955 | |
68 | Thuận Hữu | Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Hà Tĩnh | 1958 | Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
69 | Nguyễn Tuấn Khanh | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1954 | |
70 | Nguyễn Doãn Khánh | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ | Phú Thọ | 1956 | |
71 | Trương Quang Khánh | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1953 | |
72 | Hà Thị Khiết | BTTWĐ, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Tuyên Quang | 1950 | |
73 | Phùng Thanh Kiểm | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1958 | |
74 | Vũ Trọng Kim | UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Đà Nẵng | 1953 | |
75 | Tô Lâm | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Hưng Yên | 1957 | |
76 | Ngô Xuân Lịch | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | Hà Nam | 1954 | BTTWĐ, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam |
77 | Đào Tấn Lộc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 1953 | |
78 | Phạm Vũ Luận | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội | 1955 | |
79 | Uông Chu Lưu | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Hà Tĩnh | 1955 | |
80 | Trương Thị Mai | UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội | Quảng Bình | 1958 | |
81 | Trần Thanh Mẫn | UVTWDK, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ | Hậu Giang | 1962 | Bí thư Thành ủy Cần Thơ |
82 | Châu Văn Minh | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thừa Thiên - Huế | 1961 | |
83 | Nguyễn Tuấn Minh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1953 | |
84 | Phạm Bình Minh | UVTWĐ, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | Nam Định | 1959 | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
85 | Trần Bình Minh | Phó Tổng Giám đốc VTV | Hưng Yên | 1958 | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
86 | Trần Văn Minh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1955 | Phó Trưởng Ban Tổ Chức Trung Ương t8/2011 |
87 | Bùi Văn Nam | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Nam Định | 1955 | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình |
88 | Nguyễn Phương Nam | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng QK9 - Bộ Quốc phòng | Cà Mau | 1957 | Tư lệnh Quân khu 9 |
89 | Nguyễn Văn Nên | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1957 | Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Nguyên (7/2011) |
90 | Nguyễn Thị Kim Ngân | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bến Tre | 1954 | BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội |
91 | Phạm Quang Nghị | UVBCT, Bí thư Thành ủy Hà Nội | Thanh Hóa | 1949 | |
92 | Trương Quang Nghĩa | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương | Quảng Nam | 1958 | |
93 | Phạm Quý Ngọ | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an | Thái Bình | 1954 | |
94 | Hồ Mẫu Ngoạt | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Nghệ An | 1956 | Trợ lý Tổng Bí thư, phụ trách Văn phòng Tổng Bí thư |
95 | Trần Thế Ngọc | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | Tiền Giang | 1955 | |
96 | Nguyễn Thiện Nhân | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Trà Vinh | 1953 | |
97 | Hà Sơn Nhin | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Gia Lai | 1954 | |
98 | Mai Văn Ninh | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa | 1957 | |
99 | Vũ Văn Ninh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính | Nam Định | 1955 | Phó Thủ tướng Chính phủ |
100 | Nguyễn Thị Nương | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương | Cao Bằng | 1955 | Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội |
101 | Nguyễn Đình Phách | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Hưng Yên | 1954 | Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng |
102 | Cao Đức Phát | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nam Định | 1956 | |
103 | Mai Quang Phấn | UVTWĐ, Trung tướng, Chính ủy Quân khu 4 - Bộ Quốc phòng | Thanh Hóa | 1953 | |
104 | Nguyễn Thành Phong | Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | Bến Tre | 1962 | |
105 | Tòng Thị Phóng | BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Sơn La | 1954 | UVBCT, Phó Chủ tịch Quốc hội |
106 | Lê Hữu Phúc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | 1954 | |
107 | Nguyễn Hạnh Phúc | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 1959 | Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
108 | Nguyễn Xuân Phúc | UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Quảng Nam | 1954 | UVBCT, Phó Thủ tướng Chính phủ |
109 | Võ Văn Phuông | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
110 | Giàng Seo Phử | UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Lào Cai | 1951 | |
111 | Ksor Phước | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | Gia Lai | 1954 | |
112 | Lê Thanh Quang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1960 | |
113 | Nguyễn Minh Quang | UVTWĐ, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương | Hà Tĩnh | 1953 | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
114 | Trần Đại Quang | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1956 | UVBCT, Bộ trưởng Bộ Công an |
115 | Hoàng Bình Quân | UVTWĐ, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Thái Bình | 1959 | |
116 | Lê Hoàng Quân | UVTWĐ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Dương | 1953 | |
117 | Nguyễn Quân | Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ | Hưng Yên | 1955 | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
118 | Nguyễn Tấn Quyên | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ | Trà Vinh | 1953 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
119 | Bùi Thanh Quyến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương | Hải Dương | 1956 | |
120 | Nguyễn Văn Quynh | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Hải Phòng | 1953 | |
121 | Tô Huy Rứa | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Thanh Hóa | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
122 | Trương Tấn Sang | Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư | Long An | 1949 | UVBCT, Chủ tịch nước |
123 | Phan Văn Sáu | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Đồng Tháp | 1959 | |
124 | Nguyễn Bắc Son | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | Hà Nội | 1953 | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
125 | Hồ Xuân Sơn | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Quảng Trị | 1956 | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
126 | Huỳnh Ngọc Sơn | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Đà Nẵng | 1951 | |
127 | Nguyễn Thanh Sơn | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
128 | Thào Xuân Sùng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La | Sơn La | 1958 | |
129 | Lê Vĩnh Tân | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1958 | |
130 | Tạ Ngọc Tấn | UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản | Phú Thọ | 1954 | Giám đốc Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh (3/2011) |
131 | Ngô Thị Doãn Thanh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội | Hà Nội | 1957 | |
132 | Nguyễn Bá Thanh | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1953 | |
133 | Phùng Quang Thanh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Hà Nội | 1949 | |
134 | Nguyễn Văn Thành | Bí thư Thành ủy Hải Phòng | Ninh Bình | 1957 | |
135 | Trần Đình Thành | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai | Bà Rịa | 1955 | |
136 | Nguyễn Thế Thảo | UVTWĐ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Bắc Ninh | 1952 | |
137 | Đinh La Thăng | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam | Nam Định | 1960 | Bộ trưởng Bộ Giao thông và Vận tải |
138 | Nguyễn Xuân Thắng | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Nghệ An | 1957 | Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
139 | Sơn Minh Thắng | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh | 1960 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ |
140 | Đào Trọng Thi | UVTWĐ, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội | Hải Phòng | 1951 | |
141 | Nguyễn Ngọc Thiện | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên - Huế | 1959 | |
142 | Nguyễn Văn Thiện | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | Bình Định | 1954 | |
143 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Quảng Nam | 1959 | |
144 | Nguyễn Văn Thông | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 1956 | |
145 | Niê Thuật | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk | Đăk Lăk | 1956 | |
146 | Võ Văn Thưởng | UVTWDK, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Vĩnh Long | 1970 | |
147 | Huỳnh Văn Tí | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận | 1956 | |
148 | Nguyễn Thị Kim Tiến | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Y tế | Hà Tĩnh | 1959 | Bộ trưởng Bộ Y tế |
149 | Nguyễn Xuân Tiến | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng | Thừa Thiên Huế | 1958 | |
150 | Bùi Văn Tỉnh | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình | Hòa Bình | 1958 | |
151 | Phan Đình Trạc | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An | Nghệ An | 1958 | |
152 | Huỳnh Phong Tranh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng | Hậu Giang | 1955 | Tổng Thanh tra Chính phủ |
153 | Lò Mai Trinh | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | Điện Biên | 1957 | |
154 | Nguyễn Phú Trọng | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội | Hà Nội | 1944 | Tổng Bí thư |
155 | Đào Việt Trung | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Hà Nam | 1959 | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
156 | Mai Thế Trung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | Bình Dương | 1954 | |
157 | Nguyễn Thế Trung | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương | Nghệ An | 1953 | |
158 | Võ Tiến Trung | Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1954 | |
159 | Mai Trực | Phó Chủ nhiệm ủy ban Kiểm tra Trung ương | Khánh Hòa | 1958 | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
160 | Bế Xuân Trường | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 - Bộ Quốc phòng | Cao Bằng | 1957 | |
161 | Trần Cẩm Tú | UVTWDK, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Hà Tĩnh | 1961 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
162 | Nông Quốc Tuấn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang | Bắc Cạn | 1963 | |
163 | Đặng Ngọc Tùng | UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Quảng Ngãi | 1952 | |
164 | Trần Văn Túy | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1957 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh |
165 | Đỗ Bá Tỵ | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | Hà Nội | 1954 | |
166 | Nguyễn Hữu Vạn | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | Thái Bình | 1956 | |
167 | Nguyễn Sáng Vang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1957 | |
168 | Nguyễn Hoàng Việt | UVTWĐ, Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1953 | |
169 | Võ Trọng Việt | Trung tướng, Chính ủy Bộ đội Biên phòng | Hà Tĩnh | 1957 | |
170 | Bùi Quang Vinh | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Hà Nội | 1953 | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
171 | Triệu Tài Vinh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | Hà Giang | 1968 | |
172 | Nguyễn Chí Vịnh | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thừa Thiên Huế | 1957 | |
173 | Phạm Văn Vọng | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1957 | |
174 | Lê Quý Vương | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Phú Thọ | 1956 | |
175 | Trần Quốc Vượng | UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Thái Bình | 1953 | Chánh Văn phòng Trung Ương Đảng |
Ủy viên Trung ương Dự khuyết
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1. | Chu Ngọc Anh | Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Hà Nội | 1965 | |
2. | Nguyễn Xuân Anh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1976 | Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng T8/2011 |
3. | Tất Thành Cang | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 2, TP Hồ Chí Minh | Long An | 1971 | |
4. | Nguyễn Tân Cương | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng | Hà Nam | 1966 | |
5. | Bùi Văn Cường | Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Hải Dương | 1965 | |
6. | Nguyễn Phú Cường | Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai | 1967 | |
7. | Nguyễn Công Định | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre | Bến Tre | 1967 | |
8. | Trần Hồng Hà | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Phó Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan T.Ư | Hà Tĩnh | 1963 | |
9. | Ngô Đông Hải | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Hoài Ân, Bình Định | Bình Định | 1970 | |
10. | Điểu Kré | UVTWDK, ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Đăk Nông | 1968 | Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông |
11. | Hầu A Lềnh | UVTWDK, ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Sa Pa, Lào Cai | Lào Cai | 1973 | |
12. | Bh'Riu Liếc | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 1965 | |
13. | Nguyễn Hồng Lĩnh | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | Long An | 1964 | |
14. | Lâm Văn Mẫn | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1970 | |
15. | Phạm Hoài Nam | Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng | Khánh Hòa | 1967 | |
16. | Nguyễn Thanh Nghị | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | Cà Mau | 1976 | |
17. | Phùng Xuân Nhạ | Thành ủy viên, Phó Giám đốc Đại học quốc gia Hà Nội | Hưng Yên | 1963 | |
18. | Trần Lưu Quang | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 1967 | Phó Chủ tịch TT UBND tỉnh Tây Ninh |
19. | Nguyễn Thị Thanh | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1967 | |
20. | Trần Sỹ Thanh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk | Nghệ An | 1973 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
21. | Nguyễn Văn Thể | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1966 | |
22. | Nguyễn Khắc Toàn | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1970 | |
23. | Nguyễn Thị Tuyến | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ, TP Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII | Hà Nội | 1971 | |
24. | Nguyễn Đắc Vinh | Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Nghệ An | 1972 | |
25. | Võ Thị Ánh Xuân | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Tân Châu, tỉnh An Giang | An Giang | 1970 |
Bộ Chính trị
14 ủy viên chính thức:
- Trương Tấn Sang;
- Phùng Quang Thanh;
- Nguyễn Tấn Dũng;
- Nguyễn Sinh Hùng;
- Lê Hồng Anh;
- Lê Thanh Hải;
- Tô Huy Rứa;
- Nguyễn Phú Trọng;
- Phạm Quang Nghị;
- Trần Đại Quang;
- Tòng Thị Phóng;
- Ngô Văn Dụ;
- Đinh Thế Huynh;
- Nguyễn Xuân Phúc.
- Tổng Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng
Ban Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng: Tổng Bí thư
- Trương Tấn Sang (BCT): Thường trực Ban Bí thư (đến tháng 7 năm 2011)
- Lê Hồng Anh (BCT): Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 7 năm 2011)
- Tô Huy Rứa (BCT): Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
- Ngô Văn Dụ (BCT): Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
- Đinh Thế Huynh (BCT): Trưởng ban Ban Tuyên Giáo Trung ương
- Ngô Xuân Lịch: Chủ nhiệm Tổng Cục Chính trị
- Trương Hòa Bình: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Việt Nam
- Hà Thị Khiết: Trưởng ban Ban Dân vận Trung ương
- Nguyễn Thị Kim Ngân: Phó Chủ tịch Quốc hội (từ tháng 7 năm 2011)