Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Montagnac, Hérault”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (robot Thêm: nap:Montagnac (Hérault) |
n Bot: Dời nap:Montagnac (Hérault) (deleted) |
||
Dòng 66: | Dòng 66: | ||
[[mg:Montagnac, Hérault]] |
[[mg:Montagnac, Hérault]] |
||
[[nl:Montagnac (Hérault)]] |
[[nl:Montagnac (Hérault)]] |
||
[[nap:Montagnac (Hérault)]] |
|||
[[oc:Montanhac (Lengadòc)]] |
[[oc:Montanhac (Lengadòc)]] |
||
[[pl:Montagnac (Hérault)]] |
[[pl:Montagnac (Hérault)]] |
Phiên bản lúc 06:34, ngày 11 tháng 8 năm 2011
Montagnac | |
Mairie de Montagnac | |
Montagnac (Hérault)#Héraldique | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Hérault |
Quận | Béziers |
Tổng | Montagnac |
Xã (thị) trưởng | Roger Fages (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 8–172 m (26–564 ft) |
Diện tích đất1 | 39,81 km2 (15,37 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 3.517 (2006) |
- Mật độ | 88/km2 (230/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 34162/ 34530 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Montagnac là một tỉnh thuộc tỉnh Hérault trong vùng Languedoc-Roussillon phía nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 8-172 mét trên mực nước biển. Dân số thời điểm năm 1999 là 3517 người.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 2958 | 3021 | 2774 | 2897 | 2953 | 2981 | 3517 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Montagnac. |
- Official site of the town of Montagnac
- Base de Loisirs de Bessilles at Montagnac (decouverte34.com)
- Fiche Station Verte de Montagnac
- Montagnac on the site of the Institut géographique national