Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Karakax”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 10:00, ngày 31 tháng 8 năm 2011

Karakax
قاراقاش ناھىيىسى
墨玉县
—  Huyện  —
Hình nền trời của Karakax
Vị trí tại Tân Cương (đỏ)
Vị trí tại Tân Cương (đỏ)
Karakax trên bản đồ Thế giới
Karakax
Karakax
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Địa khuHotan
Thủ phủKarakash sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng25.667 km2 (9,910 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng420,000 (2.002)
 • Mật độ16,4/km2 (42/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính848100 sửa dữ liệu
Mã điện thoại903 sửa dữ liệu

Karakax hay Qaraqash (tiếng Trung: 墨玉县; bính âm: Mòyù Xiàn, Hán Việt: Mặc ngọchuyện; Uyghur: قاراقاش ناھىيىسى‎, ULY: Qaraqash Nahiyisi, UPNY: K̡arak̡ax Nah̡iyisi?)[1] là một huyện của địa khu Hotan, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Trấn

  • Khách Lạp Tạp Thập 喀拉卡什镇

Hương

  • Khách Nhĩ Tái (喀尔赛乡)
  • Khuê Nha (奎牙乡)
  • Trát Ngoã (扎瓦乡)
  • A Khắc Tát Lạp Y (阿克萨拉依乡)
  • Ô Nhĩ Kỳ (乌尔其乡)
  • Thác Hồ Lạp (托胡拉乡)
  • Tát Y Ba Cách (萨依巴格乡)
  • Gia Hãn Ba Cách (加汗巴格乡)
  • Phổ Cáp Khắc Kỳ (普恰克其乡)
  • Mang Lai (芒来乡)
  • Khoát Y Kỳ (阔依其乡)
  • Nhã Ngoã (雅瓦乡)
  • Thổ Ngoại Đặc (吐外特乡)
  • Anh Dã Nhĩ (英也尔乡)
  • Khách Ngoã Khắc (喀瓦克乡)

Tham khảo

  1. ^ chính tả chính thức là "Karakax" theo Zhōngguó dìmínglù 中国地名录 (Bắc Kinh, Zhōngguó dìtú chūbǎnshè 中国地图出版社 1997); ISBN 7-5031-1718-4; p. 312.

Liên kết ngoài