Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pico-”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm bg:Пико- |
n r2.7.1) (Bot: Thêm eu:Pico (aurrizkia) |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[en:Pico-]] |
[[en:Pico-]] |
||
[[es:Pico (prefijo)]] |
[[es:Pico (prefijo)]] |
||
[[eu:Pico (aurrizkia)]] |
|||
[[fa:پیکو]] |
[[fa:پیکو]] |
||
[[fr:Pico]] |
[[fr:Pico]] |
Phiên bản lúc 11:19, ngày 20 tháng 9 năm 2011
Picô (viết tắt p) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1012 hay 1.000.000.000.000 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1960. Theo tiếng Ý, picô nghĩa là nhỏ.
Xem thêm
Liên kết ngoài
Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |