Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nikopol, Ukraina”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n r2.7.1) (robot Thêm: az:Nikopol, Ukrayna |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[Thể loại:Nikopol, Ukraina]] |
[[Thể loại:Nikopol, Ukraina]] |
||
⚫ | |||
[[bg:Никопол (Украйна)]] |
[[bg:Никопол (Украйна)]] |
||
[[cs:Nikopol (Ukrajina)]] |
[[cs:Nikopol (Ukrajina)]] |
||
Dòng 59: | Dòng 60: | ||
[[he:ניקופול (אוקראינה)]] |
[[he:ניקופול (אוקראינה)]] |
||
[[lt:Nikopolis]] |
[[lt:Nikopolis]] |
||
[[ro:Nikopol, Ucraina]] |
|||
[[nl:Nikopol (Oekraïne)]] |
[[nl:Nikopol (Oekraïne)]] |
||
[[no:Nikopol (Ukraina)]] |
[[no:Nikopol (Ukraina)]] |
||
[[pl:Nikopol (Ukraina)]] |
[[pl:Nikopol (Ukraina)]] |
||
⚫ | |||
[[ru:Никополь (Днепропетровская область)]] |
[[ru:Никополь (Днепропетровская область)]] |
||
[[sk:Nikopol]] |
[[sk:Nikopol]] |
Phiên bản lúc 08:41, ngày 21 tháng 9 năm 2011
Nikopol (Нікополь) | |
---|---|
City Administration Building. | |
Bản đồ Ukraina với tỉnh Dnipropetrowsk | |
Quốc gia | Ukraina |
Oblast | Dnipropetrovsk Oblast |
City Municipality | Nikopol |
Founded | 1782 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 50 km2 (20 mi2) |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 122 873 |
• Mật độ | 2.764/km2 (7,160/mi2) |
Múi giờ | UTC+2, UTC+3 |
Mã bưu chính | 53200—53239 |
Thành phố kết nghĩa | Chiatura |
Nikopol (tiếng Ukraina: Нікополь; tiếng Nga: Ни́кополь; tiếng Hy Lạp: ΝικόπολιςNikopol, Ukraina) là một thành phố Ukraina. Thành phố thuộc tỉnh Dnipropetrovsk ở phía đông của Ukraina. Dân số theo điều tra năm 2010 là 122.873 người. Diện tích là 50 km2. Khoảng cách so với tỉnh lỵ là km.