Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh (Lào)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 28: Dòng 28:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|-
|-
| [[Viêng Chăn]]||3920||-||-|| 381|| 464|| 532|| 598|| 616|| 633|| 651|| 669|| 698|| 711|| 726|| 740|| 754
| [[Viêng Chăn (thành phố)|Viêng Chăn]]||3920||-||-|| 381|| 464|| 532|| 598|| 616|| 633|| 651|| 669|| 698|| 711|| 726|| 740|| 754
|-
|-
| [[Phongsaly]]||16270|| 99|| 110|| 124|| 141|| 153|| 174|| 180|| 185|| 190|| 195|| 166|| 168|| 170|| 172|| 174
| [[Phongsaly]]||16270|| 99|| 110|| 124|| 141|| 153|| 174|| 180|| 185|| 190|| 195|| 166|| 168|| 170|| 172|| 174

Phiên bản lúc 12:57, ngày 25 tháng 9 năm 2011

Các tỉnh của Lào

Cấp tỉnh là cấp hành chính địa phương thứ nhất ở Lào. Cấp này gồm 16 tỉnh (tiếng Lào ແຂວງ, khoueng) và 1 thành phố (ນະຄອນຫຼວງ, Nakhonluang). Các tỉnh được chia ra thành các huyện (muang hay mường) và làng xã (baan hay bản).

Tỉnh Diện tích Dân số (nghìn người), theo năm
( Km2) 1976 1980 1985 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Toàn quốc 236800 2886 3199 3618 4140 4605 5218 5377 5526 5679 5836 5622 5747 5873 6000 6128
Viêng Chăn 3920 - - 381 464 532 598 616 633 651 669 698 711 726 740 754
Phongsaly 16270 99 110 124 141 153 174 180 185 190 195 166 168 170 172 174
Luangnamtha 9325 122 136 98 119 115 131 135 139 142 146 145 149 153 157 160
Oudomxay 15370 151 167 189 283 211 240 247 254 261 268 265 272 279 286 293
Bokeo 6196 - - 56 64 115 130 134 137 141 145 145 149 153 157 162
Luangprabang 16875 238 264 298 337 367 416 429 441 453 465 407 415 423 431 440
Huaphanh 16500 169 187 212 220 247 279 288 296 304 312 281 288 295 303 310
Xayabury 16389 180 200 226 185 293 333 343 352 362 372 339 345 353 360 367
Xiengkhuang 15880 130 144 163 181 201 229 236 242 249 256 230 246 252 258 264
Tỉnh Viêng Chăn 18526 517 573 267 305 287 327 337 346 373 383 389 429 442 455 467
Borikhamxay 14863 - - 123 143 165 187 192 198 203 209 225 232 241 248 256
Khammuane 16315 270 299 215 245 275 311 320 329 338 348 337 345 353 360 368
Savannakhet 21774 438 485 549 639 675 766 790 811 834 857 826 842 859 875 891
Saravane 10691 192 212 189 225 258 292 301 310 318 327 324 332 341 349 358
Sekong 7 665 - - 51 57 64 73 75 78 80 82 85 87 90 93 95
Champasack 15 415 324 360 407 453 503 572 589 606 622 640 607 616 626 635 644
Attapeu 10 320 56 62 70 79 88 100 103 105 108 111 112 115 118 121 124
Đặc khu Xaysomboon 4 506 - - - - 54 62 64 65 50 51 39 - - - -

Nguồn: Cục Thống kê Lào.[1]

Liên kết ngoài