Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Beatrix của Hà Lan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm af, ar, arc, be, bg, bs, ca, ckb, cs, cy, da, de, el, eo, es, et, fa, fi, fr, fy, ga, gl, got, he, hr, hu, id, is, it, ja, ka, ko, la, li, lt, lv, mr, ms, nds-nl, nl, nn, no, oc, pap, pl, pms, pt, ro, ru, sh, simple, so, sr, su, s |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| name = Beatrix |
| name = Beatrix |
||
| image = Koningin Beatrix in Vries.jpg |
| image = Koningin Beatrix in Vries.jpg |
||
| caption = |
| caption = Nữ hoàng Beatrix năm 2008 |
||
| succession = [[Nền quân chủ Hà Lan|Nữ hoàng Hà Lan]] |
| succession = [[Nền quân chủ Hà Lan|Nữ hoàng Hà Lan]] |
||
| reign = 30 tháng 4 năm 1980 – đến nay |
| reign = 30 tháng 4 năm 1980 – đến nay |
||
| predecessor = [[Juliana của Hà Lan|Juliana]] |
| predecessor = [[Juliana của Hà Lan|Juliana]] |
||
| successor = [[Willem-Alexander, Prince of Orange]] |
| successor = [[Willem-Alexander, Prince of Orange]] |
||
| suc-type = |
| suc-type = Người thừa kế đương nhiên |
||
| reg-type = Prime Ministers |
| reg-type = Prime Ministers |
||
| regent = [[Beatrix của Hà Lan# |
| regent = [[Beatrix của Hà Lan#Các thủ tướng trong thời kỳ trị vì của nữ hoàng|''Xem danh sách'']] |
||
| spouse = [[Prince Claus of the Netherlands|Claus von Amsberg]] <br /> m. 1966–2002 ( |
| spouse = [[Prince Claus of the Netherlands|Claus von Amsberg]] <br /> m. 1966–2002 (ông qua đời) |
||
| issue = [[Willem-Alexander, Prince of Orange]] <br/> [[Prince Friso of Orange-Nassau|Prince Friso]] <br/> [[Prince Constantijn of the Netherlands|Prince Constantijn]] |
| issue = [[Willem-Alexander, Prince of Orange]] <br/> [[Prince Friso of Orange-Nassau|Prince Friso]] <br/> [[Prince Constantijn of the Netherlands|Prince Constantijn]] |
||
| full name = Beatrix Wilhelmina Armgard |
| full name = Beatrix Wilhelmina Armgard |
||
| house = [[Nhà Orange-Nassau]] |
| house = [[Nhà Orange-Nassau]] |
||
| father = [[Prince Bernhard of Lippe-Biesterfeld|Bernhard |
| father = [[Prince Bernhard of Lippe-Biesterfeld|Bernhard của Lippe-Biesterfeld]] |
||
| mother = [[Juliana của Hà Lan]] |
| mother = [[Juliana của Hà Lan]] |
||
| birth_date = {{Birth date and age|df=yes|1938|1|31|}} |
| birth_date = {{Birth date and age|df=yes|1938|1|31|}} |
Phiên bản lúc 15:55, ngày 1 tháng 10 năm 2011
Beatrix | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nữ hoàng Beatrix năm 2008 | |||||
Nữ hoàng Hà Lan | |||||
Tại vị | 30 tháng 4 năm 1980 – đến nay | ||||
Prime Ministers | Xem danh sách | ||||
Tiền nhiệm | Juliana | ||||
Người thừa kế đương nhiên | Willem-Alexander, Prince of Orange | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 31 tháng 1, 1938 Baarn, Netherlands | ||||
Phối ngẫu | Claus von Amsberg m. 1966–2002 (ông qua đời) | ||||
Hậu duệ | Willem-Alexander, Prince of Orange Prince Friso Prince Constantijn | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Nhà Orange-Nassau | ||||
Thân phụ | Bernhard của Lippe-Biesterfeld | ||||
Thân mẫu | Juliana của Hà Lan | ||||
Tôn giáo | Thiên chúa giáo (Giáo hội Tin lành Hà Lan) | ||||
Chữ ký |
Beatrix của Hà Lan (Beatrix Wilhelmina Armgard, sinh ngày 31 tháng 1, năm 1938) là đương kim Nữ hoàng của Vương quốc Hà Lan bao gồm Hà Lan, Curaçao, Sint Maarten, và Aruba. Bà là con gái đầu tiên của Nữ hoàng Juliana của Hà Lan và Hoàng thân Bernhard Lippe-Biesterfeld. Bà học luật tại Đại học Leiden. Năm 1966, bà kết hôn với Claus von Amsberg, người mà bà có ba người con: Hoàng tử Willem-Alexander (sinh 1967), Hoàng tử Friso (sinh 1968), và Hoàng tử Constantijn (sinh 1969). Khi mẹ bà Juliana thoái vị ngày 30 tháng 4 năm 1980, Beatrix kế vị ngôi nữ hoàng của Hà Lan. Ngày 6 năm 2002 Hoàng tử Claus của Hà Lan qua đời.