Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Altötting”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.3) (Bot: Thêm cs:Altötting |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
}} |
}} |
||
'''Altötting''' là một thị xã ở bang [[Bayern]], thủ phủ của [[Altötting (huyện)|huyện Altötting]]. |
'''Altötting''' là một thị xã ở bang [[Bayern]], thủ phủ của [[Altötting (huyện)|huyện Altötting]]. |
||
[[Tập tin:86021268 d987b046c3.jpg|nhỏ|trái|150px|The Chapel of the Miraculous Image]] |
|||
==Thành phố kết nghĩa== |
==Thành phố kết nghĩa== |
Phiên bản lúc 06:21, ngày 8 tháng 10 năm 2011
Altötting | |
---|---|
Shrine of Europe | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Oberbayern |
Huyện | Altötting |
Phân chia hành chính | 40 amtlich benannte Gemeindeteile |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Herbert Hofauer (FW) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 23,43 km2 (905 mi2) |
Độ cao | 403 m (1,322 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 12.977 |
• Mật độ | 5,5/km2 (14/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 84503 |
Mã vùng | 08671 |
Biển số xe | AÖ |
Thành phố kết nghĩa | Lourdes, Fátima, Loreto, Częstochowa, Mariazell, Příbram |
Trang web | www.altoetting.de |
Altötting là một thị xã ở bang Bayern, thủ phủ của huyện Altötting.
Thành phố kết nghĩa
Tham khảo
- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Altötting. |