Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adrien Brody”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.5.4) (Bot: Thêm bg:Ейдриън Броуди |
n r2.6.4) (Bot: Sửa uk:Едрієн Броді |
||
Dòng 240: | Dòng 240: | ||
[[th:เอเดรียน โบรดี]] |
[[th:เอเดรียน โบรดี]] |
||
[[tr:Adrien Brody]] |
[[tr:Adrien Brody]] |
||
[[uk: |
[[uk:Едрієн Броді]] |
||
[[yo:Adrien Brody]] |
[[yo:Adrien Brody]] |
||
[[zh:阿德里安·布罗迪]] |
[[zh:阿德里安·布罗迪]] |
Phiên bản lúc 01:37, ngày 17 tháng 10 năm 2011
Adrien Brody | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brody in New York City, 2011 | |||||||||||
Sinh | 14 tháng 4, 1973 Woodhaven, Queens, New York, U.S. | ||||||||||
Năm hoạt động | 1988–present | ||||||||||
|
Adrien Brody (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt Giải Oscar dành cho nam diễn viên tốt nhất. Anh nhận được giải này khi đóng vai nghệ sĩ piano người Ba Lan gốc Do Thái sống sót qua Thế chiến thứ hai trong phim Nghệ sĩ dương cầm) của đạo diễn Roman Polanski (2002). Anh được ghi nhận là nghệ sĩ trẻ nhất từng đoạt Giải Oscar và cũng là diễn viên Hoa Kỳ duy nhất đoạt Giải Cesar. Anh đã phải đi điều trị tâm thần một thời gian dài do khi đóng phim quá nhập tâm.
Filmography
References
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |
External links
- Adrien Brody trên IMDb
- Adrien Brody trên Allmovie
Bản mẫu:AcademyAwardBestActor 2001-2020
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Adrien Brody. |