Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Albany, Georgia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Thêm war:Albany, Georgia |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
|image_flag = |
|image_flag = |
||
|flag_size = |
|flag_size = |
||
|image_seal = |
|image_seal = |
||
|seal_size = |
|seal_size = |
||
|image_shield = |
|image_shield = |
Phiên bản lúc 14:33, ngày 28 tháng 10 năm 2011
City of Albany, Georgia | |
---|---|
— City — | |
Tên hiệu: The Good Life City, The Artesian City | |
Location in Dougherty County and the state of Georgia | |
Tọa độ: 31°34′56″B 84°9′56″T / 31,58222°B 84,16556°T | |
Country | United States |
State | Georgia |
County | Dougherty |
Incorporated (city) | December 27, 1838 |
Chính quyền | |
• Mayor | Willie Adams, Jr. (D) |
Diện tích | |
• City | 55,9 mi2 (144,7 km2) |
• Đất liền | 55,5 mi2 (144,8 km2) |
• Mặt nước | 0,3 mi2 (0,9 km2) |
Độ cao | 203 ft (62 m) |
Dân số (2000) | |
• City | 76.939 (city proper) |
• Mật độ | 1.385,5/mi2 (535,0/km2) |
• Vùng đô thị | 164.069 |
2007 metro pop. est.[1] | |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
• Mùa hè (DST) | EDT (UTC-4) |
Mã điện thoại | 229 |
FIPS code | 13-010522 |
GNIS feature ID | 03104243 |
Trang web | Albany, Georgia |
Albany là một thành phố quận lỵ quận Dougherty trong tiểu bang Georgia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 76.939 người, dân số năm 2009 là 75.616 người[2].
Tham khảo
- ^ “Annual Estimates of the Population of Metropolitan and Micropolitan Statistical Areas: April 1, 2000 to July 1, 2007 (CBSA-EST2007-01)” (CSV). 2007 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. 27 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2008.
- ^ Albany, Georgia at City-Data