Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách phường, xã thuộc thị xã Ninh Hòa}} → {{Đơn vị hành chính thuộc thị xã Ninh Hòa}}, removed:... using AWB |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
||
{{ |
{{Đơn vị hành chính thuộc thị xã Ninh Hòa}} |
||
[[Thể loại:Phường, xã thuộc thị xã Ninh Hòa]] |
Phiên bản lúc 08:04, ngày 22 tháng 3 năm 2019
Ninh Thủy
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Ninh Thủy | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Khánh Hòa | |
Thị xã | Ninh Hòa | |
Thành lập | 1981[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 12°30′46″B 109°13′52″Đ / 12,51278°B 109,23111°Đ | ||
| ||
Diện tích | 16,17 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 10813 người[2] | |
Mật độ | 669 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 22567[2] | |
Ninh Thủy là một phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Ninh Thủy có diện tích 16,17 km², dân số năm 1999 là 10813 người,[2] mật độ dân số đạt 669 người/km².