Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Méry-Corbon”
Công cụ
Chung
In/xuất ra
Tại dự án khác
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
n r2.6.4) (Bot: Thêm pms:Méry-Corbon |
n r2.7.1) (Bot: Thêm oc:Méry-Corbon |
||
Dòng 57: | Dòng 57: | ||
[[it:Méry-Corbon]] |
[[it:Méry-Corbon]] |
||
[[nl:Méry-Corbon]] |
[[nl:Méry-Corbon]] |
||
[[oc:Méry-Corbon]] |
|||
[[pms:Méry-Corbon]] |
[[pms:Méry-Corbon]] |
||
[[pl:Méry-Corbon]] |
[[pl:Méry-Corbon]] |
Phiên bản lúc 16:15, ngày 2 tháng 12 năm 2011
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Tổng | Mézidon-Canon |
Liên xã | Communauté de communes de la Vallée d'Auge |
Xã (thị) trưởng | Régine Michel (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 7,57 km2 (2,92 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 14410/ 14370 |
Méry-Corbon est là một thị trấn ở tỉnh Calvados, thuộc vùng Basse-Normandie ở tây bắc nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 551 | 556 | 587 | 621 | 873 | 835 | 814 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. 2006: Provisional population (annual survey). |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài