Khác biệt giữa bản sửa đổi của “K.V.C. Westerlo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up using AWB
Dòng 94: Dòng 94:
* {{en icon}} [http://www.uefa.com/footballEurope/Club=64124/domestic.html Trên trang web của UEFA]
* {{en icon}} [http://www.uefa.com/footballEurope/Club=64124/domestic.html Trên trang web của UEFA]


{{fb start}}
{{Câu lạc bộ bóng đá Bỉ}}
{{Câu lạc bộ bóng đá Bỉ}}
{{Bóng đá Bỉ}}
{{Bóng đá Bỉ}}
{{fb end}}


{{sơ khai}}
{{sơ khai}}

Phiên bản lúc 14:49, ngày 17 tháng 4 năm 2019

Westerlo
Tên đầy đủKoninklijke Voetbal Club
Westerlo
Biệt danhDe Kempeneers
Thành lập5 tháng 9 năm 1933 (thành lập)
1 tháng 10 năm 1935 (đăng ký)
5 tháng 85, 1942 (sáp nhập)
SânHet Kuipje,
Westerlo
Sức chứa7.903
Chủ tịch điều hànhBỉ Herman Wijnants
Người quản lýBỉ Jan Ceulemans
Giải đấuGiải vô địch bóng đá Bỉ
2006-07Giải vô địch bóng đá Bỉ, thứ 8

K.V.C. Westerlo là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Westerlo. Westerlo tham gia Giải vô địch bóng đá Bỉ từ mùa bóng 1997-98

Cầu thủ nổi tiếng

Thành tích

Cúp châu Âu

Tính đến tháng 3 5, 2006:
Giải A B C D E F G
Cúp UEFA 1 2 0 0 2 0 3
Cúp Intertoto 2 4 0 1 3 0 14

A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hòa, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.

Đội hình hiện tại

Tính đến 27 tháng 8 năm 2018

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bỉ Kristof Van Hout
2 HV Bỉ Maxime Biset
3 HV Bỉ Gilles Dewaele
4 HV Bỉ Wouter Corstjens
5 HV Bỉ Michiel Jaeken
6 HV Bỉ Yentl Van Genechten
7 TV Bỉ Lukas Van Eenoo (cho mượn từ Kortrijk)
8 TV Bỉ Maxime Annys
9 Nigeria Christian Osaguona
10 Bỉ Benjamin De Ceulaer
11 Bỉ Jens Naessens
14 Bỉ Stephen Buyl (cho mượn từ Cercle Brugge)
16 HV Bỉ Alessio Alessandro
17 TV Ghana Bernardinho
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Bỉ Daan Heymans
19 HV Đan Mạch Daniel Christensen
20 HV Sénégal Noël Soumah (cho mượn từ Gent)
22 TV Bỉ Cédric Vangeel
23 TV Bỉ Jeroen Goor
25 TV Bỉ Andy Lokando
26 TM Bỉ Yannick Verbist
27 Bỉ Jordy Peffer (cho mượn từ Mechelen)
28 TV Bỉ Nicolas Rommens
29 HV Bỉ Bryan Van Den Bogaert
30 TM Bỉ Koen Van Langendonck
42 HV Gabon Randal Oto'o
44 HV Hy Lạp Konstantinos Rougalas

Tham khảo

Liên kết ngoài