Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nagqu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
[[Hình:Nagqu map.svg|phải|nhỏ|phải|300px|Địa khu Nagqu tại [[Khu tự trị Tây Tạng]]]]
[[Hình:Nagqu map.svg|phải|nhỏ|phải|300px|Địa khu Nagqu tại [[Khu tự trị Tây Tạng]]]]
'''Nagqu''' ({{bo|t=ནག་ཆུ་ས་ཁུལ|w= Nag-chu Sa-khul}}; {{zh|s=那曲地区|p=Nàqū Dìqū}}, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]:''Na Khúc địa khu'') là địa khu có diện tích lớn nhất tại [[Khu tự trị Tây Tạng]].<ref name=tour>[http://www.xzta.gov.cn/yww/Region/Nagqu/default.shtml Nagqu], Chines Tibet Tourism bureau, accessed August 2009</ref> Nagqu có tổng diện tích là 450.537&nbsp;km². Địa khu được chia thành 11 huyện và thủ phủ là trấn [[Nagqu (trấn)|Nagqu]].
'''Nagqu''' ({{bo|t=ནག་ཆུ་ས་ཁུལ|w= Nag-chu Sa-khul}}; {{zh|s=那曲地区|p=Nàqū Dìqū}}, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]:''Na Khúc địa khu'') là một địa cấp thị ở khu tự trị Tây Tạng. Thành phố Nagqu cấp tỉnh đã được Hội đồng Nhà nước chấp thuận thành lập vào ngày 2 tháng 10 năm 2017 và chính thức thành lập vào ngày 7 tháng 5 năm 2018 và đây cũng là thành phố cấp tỉnh có độ cao lớn nhất. <sup id="cite_ref-Nagqu2017_2-1" class="reference">[2]</sup> có diện tích lớn nhất tại [[Khu tự trị Tây Tạng]].<ref name=tour>[http://www.xzta.gov.cn/yww/Region/Nagqu/default.shtml Nagqu], Chines Tibet Tourism bureau, accessed August 2009</ref> Nagqu có tổng diện tích là 450.537&nbsp;km². Địa cấp thị được chia thành 1 khu và 10 huyện và thủ phủ là khu [[Nagqu (trấn)|Nagqu]].


Nagqu được mong đợi là sẽ có sân bay trên độ cao lớn nhất thế giới trong năm 2011 với cao độ 4.436 mét so với mực nước biển. Sân bay sẽ có tên là Nagqu Dagring<ref>http://www.usatoday.com/travel/flights/item.aspx?type=blog&ak=14726.blog&csp=34</ref>. Nagqu đã được lựa chọn để tổ chức một trung tâm dịch vụ hậu cần lớn nhất trên vùng cao nguyên, hoạt động từ tháng 8 năm 2009. Nagqu cũng có tuyến đường sắt Thanh Tạng chạy qua. Nagqu có dân số là 400.000 người.[http://news.xinhuanet.com/english/2010-01/12/content_12796690.htm]
Nagqu được mong đợi là sẽ có sân bay trên độ cao lớn nhất thế giới trong năm 2011 với cao độ 4.436 mét so với mực nước biển. Sân bay sẽ có tên là Nagqu Dagring<ref>http://www.usatoday.com/travel/flights/item.aspx?type=blog&ak=14726.blog&csp=34</ref>. Nagqu đã được lựa chọn để tổ chức một trung tâm dịch vụ hậu cần lớn nhất trên vùng cao nguyên, hoạt động từ tháng 8 năm 2009. Nagqu cũng có tuyến đường sắt Thanh Tạng chạy qua. Nagqu có dân số là 400.000 người.[http://news.xinhuanet.com/english/2010-01/12/content_12796690.htm]

Phiên bản lúc 19:26, ngày 23 tháng 4 năm 2019

Địa khu Nagqu tại Khu tự trị Tây Tạng

Nagqu (chữ Tạng: ནག་ཆུ་ས་ཁུལ; Wylie: Nag-chu Sa-khul; tiếng Trung: 那曲地区; bính âm: Nàqū Dìqū, Hán Việt:Na Khúc địa khu) là một địa cấp thị ở khu tự trị Tây Tạng. Thành phố Nagqu cấp tỉnh đã được Hội đồng Nhà nước chấp thuận thành lập vào ngày 2 tháng 10 năm 2017 và chính thức thành lập vào ngày 7 tháng 5 năm 2018 và đây cũng là thành phố cấp tỉnh có độ cao lớn nhất. [2] có diện tích lớn nhất tại Khu tự trị Tây Tạng.[1] Nagqu có tổng diện tích là 450.537 km². Địa cấp thị được chia thành 1 khu và 10 huyện và thủ phủ là khu Nagqu.

Nagqu được mong đợi là sẽ có sân bay trên độ cao lớn nhất thế giới trong năm 2011 với cao độ 4.436 mét so với mực nước biển. Sân bay sẽ có tên là Nagqu Dagring[2]. Nagqu đã được lựa chọn để tổ chức một trung tâm dịch vụ hậu cần lớn nhất trên vùng cao nguyên, hoạt động từ tháng 8 năm 2009. Nagqu cũng có tuyến đường sắt Thanh Tạng chạy qua. Nagqu có dân số là 400.000 người.[1]

Hành chính

Bản đồ
# Tên Chữ Hán Bính âm Hán Việt Tạng văn Wylie Dân số (ước tính 2003) Diện tích (km²) Mật độ (/km²)
1 Nagqu 那曲县 Nàqū Xiàn Na Khúc huyện ནག་ཆུ་རྫོང་ nag chu rdzong 80.000 16.195 5
2 Lhari 嘉黎县 Jiālí Xiàn Gia Lê huyện ལྷ་རི་རྫོང་ lha ri rdzong 20.000 13.056 2
3 Biru 比如县 Bǐrú Xiàn Bỉ Như huyện འབྲི་རུ་རྫོང་ 'bri ru rdzong 40.000 11.680 3
4 Nyainrong 聂荣县 Nièróng Xiàn Nhiếp Vinh huyện གཉན་རོང་རྫོང་ gnyan rong rdzong 30.000 9.017 3
5 Amdo 安多县 Ānduō Xiàn An Đa huyện ཨ་མདོ་རྫོང་ a mdo rdzong 30.000 43.411 1
6 Xainza 申扎县 Shēnzhā Xiàn Thân Trát huyện ཤན་རྩ་རྫོང་ shan rtsa rdzong 20.000 25.546 1
7 Sog 索县 Suǒ Xiàn Tác huyện སོག་རྫོང་ sog rdzong 30.000 5.744 5
8 Baingoin 班戈县 Bāngē Xiàn Ban Qua huyện དཔལ་མགོན་རྫོང་ dpal mgon rdzong 30.000 28.383 1
9 Baqên 巴青县 Bāqīng Xiàn Ba Thanh huyện སྦྲ་ཆེན་རྫོང་ sbra chen rdzong 40.000 10.326 4
10 Nyima 尼玛县 Nímǎ Xiàn Ni Mã huyện ཉི་མ་རྫོང་ nyi ma rdzong 20.000 72.499 0
11 Song Hồ 双湖特别区 Shuānghú Tèbié Qū Song Hồ đặc biệt khu མཚོ་གཉིས་དོན་གཅོད་ཁྲུའུ་ mtsho gnyis don gcod khru'u 10.000 116.637 0

Tham khảo