Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dante Bonfim Costa Santos”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up using AWB
Dòng 566: Dòng 566:
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]]
[[Thể loại:Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013]]
[[Thể loại:Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Campeonato Brasileiro Série A]]

Phiên bản lúc 18:19, ngày 25 tháng 4 năm 2019

Dante
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dante Bonfim Costa Santos
Ngày sinh 18 tháng 10, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Salvador, Bahia, Brasil
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
VfL Wolfsburg
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998 Catuense Futebol SA
1999 Galícia Esporte Clube
2000 Capivariano FC
2001 Juventude
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2004 Juventude 22 (0)
2004–2006 Lille 12 (0)
2006–2007 Charleroi 23 (1)
2007–2009 Standard Liège 63 (2)
2009–2012 Borussia Mönchengladbach 93 (8)
2012–2015 Bayern Munich 86 (3)
2015–2016 VfL Wolfsburg 10 (0)
2016– Nice 31 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 Brasil 13 (2)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Bóng đá nam
Confed Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Brasil 2013 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:53, 29 tháng 11 năm 2015 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:08, 9 tháng 7 năm 2014 (UTC)

Dante Bonfims (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[ˈdɐ̃tʃi]; sinh ngày 18 tháng 10 năm 1983) là trung vệ người Brasil hiện đang chơi cho OGC Nice.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Borussia Mönchengladbach

Anh là trụ cột của M'gladbach và góp không nhỏ cho thành tích lọt vào top 4 của đội bóng.Anh là mẫu trung vệ thông minh chọn vị trí tốt. Anh cũng đã có 8 bàn/93 trận cho M'gladbach trong những tình huống cố định.

FC Bayern Munich

Ngày 26 -4- 2012, Dante chuyển đến Bayern Munich với 4.7 triệu dollar.[cần dẫn nguồn] Anh nhanh chóng trở thành trụ cột của hàng phòng ngự đội bóng.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải VĐQG Cúp League Cup Châu lục Khác Tổng
Club Giải VĐQG Mùa Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Brasil Giải VĐQG Copa do Brasil Nam Mỹ Khác Tổng
Juventude Série A 2002 20 0 20 0
2003 20 1 20 1
2004 13 0 13 0
Tổng câu lạc bộ 53 1 53 1
Pháp Giải VĐQG Coupe de France Coupe de la Ligue Châu Âu Khác Tổng
Lille Ligue 1 2003–04 9 0 0 0 9 0
2004–05 2 0 1 0 5 0 8 0
2005–06 1 0 0 0 1 0
Tổng câu lạc bộ 12 0 1 0 5 0 0 0 18 0
Bỉ Giải VĐQG Cúp Bỉ Châu Âu Khác Tổng
Charleroi Hạng nhất 2005–06 12 1 2 0 14 1
2006–07 12 1 12 1
Tổng câu lạc bộ 24 2 2 0 26 2
Standard Liège Hạng nhất 2006–07 15 0 6 0 2 0 23 0
2007–08 33 1 6 1 2 0 41 2
2008–09 15 1 2 0 7 0 24 1
Tổng câu lạc bộ 63 2 14 1 11 0 88 3
Đức Giải VĐQG DFB-Pokal Châu Âu Khác Tổng
Borussia Mönchengladbach Bundesliga 2008–09 10 3 0 0 10 3
2009–10 32 3 2 0 34 3
2010–11 18 2 1 0 2 0 21 2
2011–12 33 0 5 0 38 0
Tổng câu lạc bộ 93 8 8 0 0 0 2 0 103 8
Bayern Munich Bundesliga 2012–13 29 1 3 0 12 0 1 0 45 1
2013–14 29 2 6 1 9 0 2 1 46 4
2014–15 27 0 4 0 7 0 1 0 39 0
2015–16 1 0 1 0 0 0 0 0 2 0
Tổng câu lạc bộ 86 3 14 1 28 0 4 1 132 5
VfL Wolfsburg Bundesliga 2015–16 24 1 1 0 9 0 0 0 34 1
OGC Nice Ligue 1 2016-17 33 0 0 0 1 0 5 0 39 0
Tổng câu lạc bộ Brasil 53 1 53 1
Pháp 45 0 2 0 10 0 48 0
Bỉ 87 4 16 1 11 0 114 5
Đức 202 12 23 1 34 0 6 1 266 14
Tổng sự nghiệp 388 17 39 3 2 0 58 0 6 1 494 20

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 22 tháng 6 năm 2013 Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil  Ý 1–0 4–2 Confed Cup 2013
2 16 tháng 11 năm 2013 Sun Life, Miami, Hoa Kỳ  Honduras 2–0 4–0 Giao hữu

Danh hiệu

Standard Liège
Bayern Munich

Tham khảo

  1. ^ “Dante” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Dante”. The Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài