Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châtillon, Hauts-de-Seine”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: eo:Châtillon (Hauts-de-Seine) |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
}} |
}} |
||
'''Châtillon''' là một thị trấn trong [[vùng đô thị]] [[Paris]], thuộc tỉnh [[Hauts-de-Seine]], vùng hành chính [[Île-de-France]] của nước [[Pháp]], có dân số là 28.622 người (thời điểm [[1999]]). |
'''Châtillon''' là một thị trấn trong [[vùng đô thị]] [[Paris]], thuộc tỉnh [[Hauts-de-Seine]], vùng hành chính [[Île-de-France]] của nước [[Pháp]], có dân số là 28.622 người (thời điểm [[1999]]). Tọa độ địa lí của thị trấn là 48° 48' vĩ độ bắc, 02° 17' kinh độ đông. Châtillon nằm trên độ cao trung bình là 121 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 78 mét và điểm cao nhất là 164 mét. |
||
==Thông tin nhân khẩu== |
|||
{| align="center" rules="all" cellspacing="0" cellpadding="4" style="border: 1px solid #999; border-right: 2px solid #999; border-bottom:2px solid #999; background: #f3fff3" |
|||
|+ style="font-weight: bold; font-size: 1.1em; margin-bottom: 0.5em"| Tăng trưởng dân số |
|||
|-style="background: #ddffdd" |
|||
! [[1968]] !! [[1975]] !! [[1982]] !! [[1990]] !! [[1999]] |
|||
|- |
|||
| align=center| 24 640 || align=center| 26 574 || align=center| 24 834 || align=center| 26 411 || align=center| 28 622 |
|||
|} |
|||
==Các thành phố kết nghĩa== |
==Các thành phố kết nghĩa== |
Phiên bản lúc 12:35, ngày 13 tháng 4 năm 2007
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Île-de-France |
Tỉnh | Hauts-de-Seine |
Quận | Antony |
Thống kê | |
Độ cao | 78–164 m (256–538 ft) (bình quân 121 m (397 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 92020/ 92320 |
Châtillon là một thị trấn trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 28.622 người (thời điểm 1999). Tọa độ địa lí của thị trấn là 48° 48' vĩ độ bắc, 02° 17' kinh độ đông. Châtillon nằm trên độ cao trung bình là 121 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 78 mét và điểm cao nhất là 164 mét.
Thông tin nhân khẩu
1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|
24 640 | 26 574 | 24 834 | 26 411 | 28 622 |