Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omega”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đặt {{thiếu nguồn}} Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
joooooooooooooooooooooooooo]'''' |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Wiktionary|Ω|ω}} |
{{Wiktionary|Ω|ω}} |
||
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=omega uc lc}} |
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=omega uc lc}} |
||
==njjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjipppppppppppppppppu-p[;;;;;;;;;hh///////////////////////0-=989+6/== |
|||
'''Omega''' (viết hoa: '''Ω''', viết thường: '''ω'''; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800. |
|||
== Sử dụng == |
|||
Trong vật lí, '''Ω''' thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, '''ω''' thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn. |
|||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
Phiên bản lúc 12:34, ngày 3 tháng 5 năm 2019
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tra Ω hoặc ω trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Tập tin:Omega uc lc uc lc.svg | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||