Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ôn Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox CnCity |
{{Infobox CnCity |
||
|name |
|name = Ôn Châu thị<br>温州市 |
||
|pinyin |
|pinyin = Wēnzhōu-shì |
||
|shortname |
|shortname = '''Âu''' |
||
|nickname |
|nickname = Lộc Thành, Đấu Thành |
||
|usedname |
|usedname = [[Vĩnh Gia]], [[Đông Âu]] |
||
|nameorigin |
|nameorigin = [[Đường Cao Tông]] ở đây hai năm vào tiết [[Nguyên Tiêu]], do khí hậu ôn hòa, "dù sấm sét và oi bức liên tục”, vì thế mà có tên "Ôn Châu". |
||
|image_city |
|image_city =ChinaZhejiangWenzhou.png |
||
|image_caption |
|image_caption = |
||
|image_map |
|image_map = China Zhejiang Wenzhou.svg |
||
|map_caption |
|map_caption = Vị trí địa lý '''Ôn Châu''' tại Trung Quốc và Chiết Giang (phần màu cam) |
||
|subdivision_type1 = Tỉnh |
|subdivision_type1 = Tỉnh |
||
|subdivision_name1 = Chiết Giang |
|subdivision_name1 = Chiết Giang |
||
|class |
|class = [[địa cấp thị]] |
||
|admini_division_code = 330300 |
|admini_division_code = 330300 |
||
|divisions |
|divisions = 4 quận, 2 thành phố, 5 trấn |
||
|established_title = Thời gian xây dựng |
|established_title = Thời gian xây dựng |
||
|established_date |
|established_date = Năm 138 |
||
|leader_title |
|leader_title = [[Thị trưởng]] |
||
|leader_name |
|leader_name = Trương Canh (张耕) |
||
|leader_title1 |
|leader_title1 = [[Bí thư Đảng ủy]] |
||
|leader_name1 |
|leader_name1 = Châu Giang Dũng (周江勇) |
||
|location |
|location = Quận Lộc Thành (鹿城区) |
||
|neighbor |
|neighbor = [[Lệ Thủy]], [[Thái Châu]], [[Chiết Giang]]; [[Ninh Đức]], [[Phúc Kiến]] |
||
|spirit |
|spirit = Cảm vi thiên hạ tiên (敢为天下先) |
||
|position |
|position = |
||
|coordinate |
|coordinate ={{Coord|28.00|120.42}} |
||
|area_total |
|area_total =22786 |
||
|area_ratio |
|area_ratio = |
||
|area_urban |
|area_urban = 1187 |
||
|area_builtup |
|area_builtup = 204.9<ref>[http://xxgk.wenzhou.gov.cn/xxgk/jcms_files/jcms1/web16/site/art/2013/5/23/art_3591_194942.html 2012年城乡规划统计数据]</ref> |
||
|area_builtup_as_of |
|area_builtup_as_of = 2012 |
||
|area_land |
|area_land =11786 |
||
|area_water |
|area_water =11000 |
||
|elevation |
|elevation = |
||
|climate |
|climate =Cận nhiệt đới gió mùa |
||
|temperature_mean |
|temperature_mean = |
||
|precipitation |
|precipitation = |
||
|population_total |
|population_total = 915.6 |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 12 |
||
|population_ratio |
|population_ratio = |
||
|population_urban |
|population_urban = 303.94 |
||
|population_urban_as_of = 10 |
|population_urban_as_of = 10 |
||
|population_nonfarm |
|population_nonfarm = 268.68 |
||
|population_nonfarm_as_of = 12 |
|population_nonfarm_as_of = 12 |
||
|population_density= |
|population_density= |
||
|density_urban |
|density_urban = |
||
|language |
|language = Tiếng Phổ thông |
||
|dialect |
|dialect = Chủ đề chính là tiếng Âu Giang, [[Tiếng Ngô]] (còn gọi là Ôn Châu phiến) |
||
|GDP |
|GDP = 3,650.06 tỉ |
||
|GDP_us |
|GDP_us = 578.23 tỉ |
||
|GDP_PPP_us |
|GDP_PPP_us = 871.54 tỉ |
||
|GDP_as_of |
|GDP_as_of = 2012 |
||
|GDP_ratio |
|GDP_ratio = 10.55 |
||
|GDP_rank |
|GDP_rank = Đứng thứ ba của tỉnh (2011)<br>Đứng thứ 35 cả nước (2011) |
||
|GDPPC |
|GDPPC = 37,406 |
||
|GDPPC_us |
|GDPPC_us = 5,791 |
||
|GDPPC_PPP_us |
|GDPPC_PPP_us = 8,964 |
||
|GDPPC_rank |
|GDPPC_rank = Đứng thứ 11 của tỉnh (2011) |
||
|Urban_GDP |
|Urban_GDP = 1,359.15 亿 |
||
|GDP_urban_as_of |
|GDP_urban_as_of = 2011 |
||
|Urban_GDPPC |
|Urban_GDPPC = |
||
|HDI |
|HDI = |
||
|HDI_as_of |
|HDI_as_of = |
||
|time_zone |
|time_zone = UTC+8(Khu Đông bát) |
||
|tree |
|tree = [[cây đa]] |
||
|flower |
|flower = [[hoa nhài]] |
||
|song |
|song = Hội Phi Đích Cố Hương <br>(会飞的家乡) |
||
|areacode |
|areacode = 577 |
||
|postcode |
|postcode = 325000 |
||
|carlicense |
|carlicense = 浙C |
||
|ISO3166 |
|ISO3166 = |
||
|website |
|website = http://www.wenzhou.gov.cn/ |
||
|web_title |
|web_title = Chính quyền thành phố Ôn Châu |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} |
}} |
||
{{Infobox Chinese |
{{Infobox Chinese |
||
|t=溫州 |
|||
|s=温州 |
|||
|order=st |
|||
|showflag=wuu |
|||
|p=Wēnzhōu |
|||
|w= |
|||
|wuu=Iu平ciou平 (Ôn Châu thoại) <br> <small>Uen平tseu平 (phương ngữ Thượng Hải) </small> |
|||
|j=wan<sup>1</sup>zau<sup>1</sup> |
|||
|poj=Un-chiu |
|||
|h=Vûn-chû |
|||
|l= 温润之州 |
|||
}} |
}} |
||
'''Ôn Châu''' ({{zh-stp|s=温州|t=溫州|p=Wēnzhōu}}) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) với dân số 873.000 người ở đông nam tỉnh [[Chiết Giang]], [[Trung Quốc]]. Thành phố này giáp [[Lệ Thủy, Chiết Giang|Lệ Thủy]] về phía tây và tây bắc, [[Thai Châu]] về phía bắc và đông bắc và nhìn ra [[Biển Đông Trung Hoa]] về phía đông, giáp tỉnh [[Phúc Kiến]] về phía nam. Ôn Châu có cảng nhượng địa cho ngoại quốc trước đây vẫn được gìn giữ đến ngày nay. |
'''Ôn Châu''' ({{zh-stp|s=温州|t=溫州|p=Wēnzhōu}}) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) với dân số 873.000 người ở đông nam tỉnh [[Chiết Giang]], [[Trung Quốc]]. Thành phố này giáp [[Lệ Thủy, Chiết Giang|Lệ Thủy]] về phía tây và tây bắc, [[Thai Châu]] về phía bắc và đông bắc và nhìn ra [[Biển Đông Trung Hoa]] về phía đông, giáp tỉnh [[Phúc Kiến]] về phía nam. Ôn Châu có cảng nhượng địa cho ngoại quốc trước đây vẫn được gìn giữ đến ngày nay. |
Phiên bản lúc 15:59, ngày 7 tháng 5 năm 2019
Ôn Châu thị 温州市 | |
---|---|
Tên tắt | Âu |
Tên khác | Lộc Thành, Đấu Thành |
Tên trước | Vĩnh Gia, Đông Âu |
Tên gốc | Đường Cao Tông ở đây hai năm vào tiết Nguyên Tiêu, do khí hậu ôn hòa, "dù sấm sét và oi bức liên tục”, vì thế mà có tên "Ôn Châu". |
Vị trí địa lý Ôn Châu tại Trung Quốc và Chiết Giang (phần màu cam) | |
Tổng quan | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Chiết Giang |
Loại hành chính | địa cấp thị |
Mã vùng hành chính | 330300 |
Cấp dưới hành chính | 4 quận, 2 thành phố, 5 trấn |
Thời gian xây dựng | Năm 138 |
Thị trưởng | Trương Canh (张耕) |
Bí thư Đảng ủy | Châu Giang Dũng (周江勇) |
Cơ quan chính phủ | Quận Lộc Thành (鹿城区) |
Gần kề | Lệ Thủy, Thái Châu, Chiết Giang; Ninh Đức, Phúc Kiến |
Thần thánh | Cảm vi thiên hạ tiên (敢为天下先) |
Địa lý | |
Kinh vĩ độ | 28°00′B 120°25′Đ / 28°B 120,42°Đ |
Tổng diện tích | 22786km² |
- Khu đô thị | 1187 km² |
- Khu vực nhà liền kề (2012) | 204.9[1] km² |
- Diện tích đất | 11786 km² |
- Vùng nước | 11000 km² |
Loại khí hậu | Cận nhiệt đới gió mùa |
Nhân khẩu | |
Tổng dân số(12) | 915.6vạn người |
- Dân cư đô thị(10) | 303.94vạn người |
- Dân cư thị trấn(12) | 268.68vạn người |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Phổ thông |
Thổ ngữ | Chủ đề chính là tiếng Âu Giang, Tiếng Ngô (còn gọi là Ôn Châu phiến) |
Kinh tế | |
GDP(2012) | 3,650.06 tỉ tệ(tương đương) 578.23 tỉ đô la Mỹ(Tỷ giá) 871.54 tỉ(tương đương)Nhân dân tệ |
- Chiếm tỷ lệ Chiết Giang | 10.55 % |
- Xếp hạng | Đứng thứ ba của tỉnh (2011) Đứng thứ 35 cả nước (2011) |
GDP bình quân đầu người | 37,406 tệ 5,791 đô la Mỹ(tỷ giá) 8,964 (tương đương)Nhân dân tệ |
- Xếp hạng | Đứng thứ 11 của tỉnh (2011) |
GDP khu vực trung tâm thành phố(2011) | 1,359.15 亿 Nhân dân tệ(đồng nội tệ) |
Khác | |
Múi giờ | UTC+8(Khu Đông bát) |
Cây trồng | cây đa |
Hoa | hoa nhài |
Ca khúc tiêu biểu | Hội Phi Đích Cố Hương (会飞的家乡) |
Mã bưu chính | 325000 |
Mã vùng điện thoại | 577 |
Mã biển số xe đầu tiên | 浙C |
網站:Chính quyền thành phố Ôn Châu |
Ôn Châu | |||||||||||||||||||||||
Giản thể | 温州 | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 溫州 | ||||||||||||||||||||||
Tiếng Ngô | Iu平ciou平 (Ôn Châu thoại) Uen平tseu平 (phương ngữ Thượng Hải) | ||||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | 温润之州 | ||||||||||||||||||||||
|
Ôn Châu (giản thể: 温州; phồn thể: 溫州; bính âm: Wēnzhōu) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) với dân số 873.000 người ở đông nam tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Thành phố này giáp Lệ Thủy về phía tây và tây bắc, Thai Châu về phía bắc và đông bắc và nhìn ra Biển Đông Trung Hoa về phía đông, giáp tỉnh Phúc Kiến về phía nam. Ôn Châu có cảng nhượng địa cho ngoại quốc trước đây vẫn được gìn giữ đến ngày nay.
Các đơn vị hành chính
Thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) Ôn Châu bao gồm 3 quận (khu), 2 thị xã (huyện cấp thị) và 6 huyện.
- Quận Lộc Thành (鹿城区)
- Quận Long Loan (龙湾区)
- Quận Âu Hải (瓯海区)
- Thị xã Thụy An (瑞安市)
- Thị xã Nhạc Thanh (乐清市)
- Huyện Vĩnh Gia (永嘉县)
- Huyện Bình Dương (平阳县)
- Huyện Thương Nam (苍南县)
- Huyện Động Đầu (洞头县)
- Huyện Văn Thành (文成县)
- Huyện Thái Thuận (泰顺县)
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ôn Châu. |