Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ôn Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: thứ 3 của → thứ ba của using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (277), → (73) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox CnCity
{{Infobox CnCity
|name = Ôn Châu thị<br>温州市
|name = Ôn Châu thị<br>温州市
|pinyin = Wēnzhōu-shì
|pinyin = Wēnzhōu-shì
|shortname = '''Âu'''
|shortname = '''Âu'''
|nickname = Lộc Thành, Đấu Thành
|nickname = Lộc Thành, Đấu Thành
|usedname = [[Vĩnh Gia]], [[Đông Âu]]
|usedname = [[Vĩnh Gia]], [[Đông Âu]]
|nameorigin = [[Đường Cao Tông]] ở đây hai năm vào tiết [[Nguyên Tiêu]], do khí hậu ôn hòa, "dù sấm sét và oi bức liên tục”, vì thế mà có tên "Ôn Châu".
|nameorigin = [[Đường Cao Tông]] ở đây hai năm vào tiết [[Nguyên Tiêu]], do khí hậu ôn hòa, "dù sấm sét và oi bức liên tục”, vì thế mà có tên "Ôn Châu".
|image_city =ChinaZhejiangWenzhou.png
|image_city =ChinaZhejiangWenzhou.png
|image_caption =
|image_caption =
|image_map = China Zhejiang Wenzhou.svg
|image_map = China Zhejiang Wenzhou.svg
|map_caption = Vị trí địa lý '''Ôn Châu''' tại Trung Quốc và Chiết Giang (phần màu cam)
|map_caption = Vị trí địa lý '''Ôn Châu''' tại Trung Quốc và Chiết Giang (phần màu cam)
|subdivision_type1 = Tỉnh
|subdivision_type1 = Tỉnh
|subdivision_name1 = Chiết Giang
|subdivision_name1 = Chiết Giang
|class = [[địa cấp thị]]
|class = [[địa cấp thị]]
|admini_division_code = 330300
|admini_division_code = 330300
|divisions = 4 quận, 2 thành phố, 5 trấn
|divisions = 4 quận, 2 thành phố, 5 trấn
|established_title = Thời gian xây dựng
|established_title = Thời gian xây dựng
|established_date = Năm 138
|established_date = Năm 138
|leader_title = [[Thị trưởng]]
|leader_title = [[Thị trưởng]]
|leader_name = Trương Canh (张耕)
|leader_name = Trương Canh (张耕)
|leader_title1 = [[Bí thư Đảng ủy]]
|leader_title1 = [[Bí thư Đảng ủy]]
|leader_name1 = Châu Giang Dũng (周江勇)
|leader_name1 = Châu Giang Dũng (周江勇)
|location = Quận Lộc Thành (鹿城区)
|location = Quận Lộc Thành (鹿城区)
|neighbor = [[Lệ Thủy]], [[Thái Châu]], [[Chiết Giang]]; [[Ninh Đức]], [[Phúc Kiến]]
|neighbor = [[Lệ Thủy]], [[Thái Châu]], [[Chiết Giang]]; [[Ninh Đức]], [[Phúc Kiến]]
|spirit = Cảm vi thiên hạ tiên (敢为天下先)
|spirit = Cảm vi thiên hạ tiên (敢为天下先)
|position =
|position =
|coordinate ={{Coord|28.00|120.42}}
|coordinate ={{Coord|28.00|120.42}}
|area_total =22786
|area_total =22786
|area_ratio =
|area_ratio =
|area_urban = 1187
|area_urban = 1187
|area_builtup = 204.9<ref>[http://xxgk.wenzhou.gov.cn/xxgk/jcms_files/jcms1/web16/site/art/2013/5/23/art_3591_194942.html 2012年城乡规划统计数据]</ref>
|area_builtup = 204.9<ref>[http://xxgk.wenzhou.gov.cn/xxgk/jcms_files/jcms1/web16/site/art/2013/5/23/art_3591_194942.html 2012年城乡规划统计数据]</ref>
|area_builtup_as_of = 2012
|area_builtup_as_of = 2012
|area_land =11786
|area_land =11786
|area_water =11000
|area_water =11000
|elevation =
|elevation =
|climate =Cận nhiệt đới gió mùa
|climate =Cận nhiệt đới gió mùa
|temperature_mean =
|temperature_mean =
|precipitation =
|precipitation =
|population_total = 915.6
|population_total = 915.6
|population_as_of = 12
|population_as_of = 12
|population_ratio =
|population_ratio =
|population_urban = 303.94
|population_urban = 303.94
|population_urban_as_of = 10
|population_urban_as_of = 10
|population_nonfarm = 268.68
|population_nonfarm = 268.68
|population_nonfarm_as_of = 12
|population_nonfarm_as_of = 12
|population_density=
|population_density=
|density_urban =
|density_urban =
|language = Tiếng Phổ thông
|language = Tiếng Phổ thông
|dialect = Chủ đề chính là tiếng Âu Giang, [[Tiếng Ngô]] (còn gọi là Ôn Châu phiến)
|dialect = Chủ đề chính là tiếng Âu Giang, [[Tiếng Ngô]] (còn gọi là Ôn Châu phiến)
|GDP = 3,650.06 tỉ
|GDP = 3,650.06 tỉ
|GDP_us = 578.23 tỉ
|GDP_us = 578.23 tỉ
|GDP_PPP_us = 871.54 tỉ
|GDP_PPP_us = 871.54 tỉ
|GDP_as_of = 2012
|GDP_as_of = 2012
|GDP_ratio = 10.55
|GDP_ratio = 10.55
|GDP_rank = Đứng thứ ba của tỉnh&nbsp;(2011)<br>Đứng thứ 35 cả nước&nbsp;(2011)
|GDP_rank = Đứng thứ ba của tỉnh&nbsp;(2011)<br>Đứng thứ 35 cả nước&nbsp;(2011)
|GDPPC = 37,406 &nbsp;
|GDPPC = 37,406 &nbsp;
|GDPPC_us = 5,791 &nbsp;
|GDPPC_us = 5,791 &nbsp;
|GDPPC_PPP_us = 8,964 &nbsp;
|GDPPC_PPP_us = 8,964 &nbsp;
|GDPPC_rank = Đứng thứ 11 của tỉnh&nbsp;(2011)
|GDPPC_rank = Đứng thứ 11 của tỉnh&nbsp;(2011)
|Urban_GDP = 1,359.15 亿
|Urban_GDP = 1,359.15 亿
|GDP_urban_as_of = 2011
|GDP_urban_as_of = 2011
|Urban_GDPPC =
|Urban_GDPPC =


|HDI =
|HDI =
|HDI_as_of =
|HDI_as_of =
|time_zone = UTC+8(Khu Đông bát)
|time_zone = UTC+8(Khu Đông bát)
|tree = [[cây đa]]
|tree = [[cây đa]]
|flower = [[hoa nhài]]
|flower = [[hoa nhài]]
|song = Hội Phi Đích Cố Hương <br>(会飞的家乡)
|song = Hội Phi Đích Cố Hương <br>(会飞的家乡)
|areacode = 577
|areacode = 577
|postcode = 325000
|postcode = 325000
|carlicense = 浙C
|carlicense = 浙C
|ISO3166 =
|ISO3166 =
|website = http://www.wenzhou.gov.cn/
|website = http://www.wenzhou.gov.cn/
|web_title = Chính quyền thành phố Ôn Châu
|web_title = Chính quyền thành phố Ôn Châu
|footnotes =
|footnotes =
}}
}}
{{Infobox Chinese
{{Infobox Chinese
|t=溫州
|t=溫州
|s=温州
|s=温州
|order=st
|order=st
|showflag=wuu
|showflag=wuu
|p=Wēnzhōu
|p=Wēnzhōu
|w=
|w=
|wuu=Iu平ciou平 (Ôn Châu thoại) <br> <small>Uen平tseu平 (phương ngữ Thượng Hải) </small>
|wuu=Iu平ciou平 (Ôn Châu thoại) <br> <small>Uen平tseu平 (phương ngữ Thượng Hải) </small>
|j=wan<sup>1</sup>zau<sup>1</sup>
|j=wan<sup>1</sup>zau<sup>1</sup>
|poj=Un-chiu
|poj=Un-chiu
|h=Vûn-chû
|h=Vûn-chû
|l= 温润之州
|l= 温润之州
}}
}}
'''Ôn Châu''' ({{zh-stp|s=温州|t=溫州|p=Wēnzhōu}}) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) với dân số 873.000 người ở đông nam tỉnh [[Chiết Giang]], [[Trung Quốc]]. Thành phố này giáp [[Lệ Thủy, Chiết Giang|Lệ Thủy]] về phía tây và tây bắc, [[Thai Châu]] về phía bắc và đông bắc và nhìn ra [[Biển Đông Trung Hoa]] về phía đông, giáp tỉnh [[Phúc Kiến]] về phía nam. Ôn Châu có cảng nhượng địa cho ngoại quốc trước đây vẫn được gìn giữ đến ngày nay.
'''Ôn Châu''' ({{zh-stp|s=温州|t=溫州|p=Wēnzhōu}}) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) với dân số 873.000 người ở đông nam tỉnh [[Chiết Giang]], [[Trung Quốc]]. Thành phố này giáp [[Lệ Thủy, Chiết Giang|Lệ Thủy]] về phía tây và tây bắc, [[Thai Châu]] về phía bắc và đông bắc và nhìn ra [[Biển Đông Trung Hoa]] về phía đông, giáp tỉnh [[Phúc Kiến]] về phía nam. Ôn Châu có cảng nhượng địa cho ngoại quốc trước đây vẫn được gìn giữ đến ngày nay.

Phiên bản lúc 15:59, ngày 7 tháng 5 năm 2019

Ôn Châu thị
温州市
Tên tắtÂu
Tên khácLộc Thành, Đấu Thành
Tên trướcVĩnh Gia, Đông Âu
Tên gốcĐường Cao Tông ở đây hai năm vào tiết Nguyên Tiêu, do khí hậu ôn hòa, "dù sấm sét và oi bức liên tục”, vì thế mà có tên "Ôn Châu".

Vị trí địa lý Ôn Châu tại Trung Quốc và Chiết Giang (phần màu cam)
Tổng quan
Quốc gia Trung Quốc
TỉnhChiết Giang
Loại hành chínhđịa cấp thị
Mã vùng hành chính330300
Cấp dưới hành chính4 quận, 2 thành phố, 5 trấn
Thời gian xây dựngNăm 138
Thị trưởngTrương Canh (张耕)
Bí thư Đảng ủyChâu Giang Dũng (周江勇)
Cơ quan chính phủQuận Lộc Thành (鹿城区)
Gần kềLệ Thủy, Thái Châu, Chiết Giang; Ninh Đức, Phúc Kiến
Thần thánhCảm vi thiên hạ tiên (敢为天下先)
Địa lý
Kinh vĩ độ28°00′B 120°25′Đ / 28°B 120,42°Đ / 28.00; 120.42
Tổng diện tích22786km²
- Khu đô thị1187 km²
- Khu vực nhà liền kề (2012)204.9[1] km²
- Diện tích đất11786 km²
- Vùng nước11000 km²
Loại khí hậuCận nhiệt đới gió mùa
Nhân khẩu
Tổng dân số(12)915.6vạn người
- Dân cư đô thị(10)303.94vạn người
- Dân cư thị trấn(12)268.68vạn người
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Phổ thông
Thổ ngữChủ đề chính là tiếng Âu Giang, Tiếng Ngô (còn gọi là Ôn Châu phiến)
Kinh tế
GDP(2012)3,650.06 tỉ tệ(tương đương)
578.23 tỉ đô la Mỹ(Tỷ giá)
871.54 tỉ(tương đương)Nhân dân tệ
- Chiếm tỷ lệ Chiết Giang10.55 %
- Xếp hạngĐứng thứ ba của tỉnh (2011)
Đứng thứ 35 cả nước (2011)
GDP bình quân đầu người37,406   tệ
5,791   đô la Mỹ(tỷ giá)
8,964  (tương đương)Nhân dân tệ
- Xếp hạngĐứng thứ 11 của tỉnh (2011)
GDP khu vực trung tâm thành phố(2011)1,359.15 亿 Nhân dân tệ(đồng nội tệ)
Khác
Múi giờUTC+8(Khu Đông bát)
Cây trồngcây đa
Hoahoa nhài
Ca khúc tiêu biểuHội Phi Đích Cố Hương
(会飞的家乡)
Mã bưu chính325000
Mã vùng điện thoại577
Mã biển số xe đầu tiên浙C
網站:Chính quyền thành phố Ôn Châu
Ôn Châu
Giản thể温州
Phồn thể溫州
Tiếng NgôIu平ciou平 (Ôn Châu thoại)
Uen平tseu平 (phương ngữ Thượng Hải)
Nghĩa đen温润之州

Ôn Châu (giản thể: 温州; phồn thể: 溫州; bính âm: Wēnzhōu) là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) với dân số 873.000 người ở đông nam tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Thành phố này giáp Lệ Thủy về phía tây và tây bắc, Thai Châu về phía bắc và đông bắc và nhìn ra Biển Đông Trung Hoa về phía đông, giáp tỉnh Phúc Kiến về phía nam. Ôn Châu có cảng nhượng địa cho ngoại quốc trước đây vẫn được gìn giữ đến ngày nay.

Các đơn vị hành chính

Thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) Ôn Châu bao gồm 3 quận (khu), 2 thị xã (huyện cấp thị) và 6 huyện.

Tham khảo

Liên kết ngoài