Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:2018–19 Eredivisie table”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
<!--Update team results here and then (if needed positions above). Dont forget to update the date (update parameter)--> |
<!--Update team results here and then (if needed positions above). Dont forget to update the date (update parameter)--> |
||
|update= |
|update=12 tháng 5 năm 2019 |
||
|win_ADO= |
|win_ADO=12|draw_ADO=9 |loss_ADO=13|gf_ADO=58 |ga_ADO=63 <!-- ADO Den Haag --> |
||
|win_AJA= |
|win_AJA=28|draw_AJA=2 |loss_AJA=4 |gf_AJA=119|ga_AJA=32 <!-- Ajax --> |
||
|win_AZ = |
|win_AZ =17|draw_AZ =7 |loss_AZ =10|gf_AZ =64 |ga_AZ =43 <!-- AZ Alkmaar --> |
||
|win_EMM= |
|win_EMM=10|draw_EMM=8 |loss_EMM=16|gf_EMM=41 |ga_EMM=72 <!-- FC Emmen --> |
||
|win_EXC= |
|win_EXC=9 |draw_EXC=6 |loss_EXC=19|gf_EXC=46 |ga_EXC=79 <!-- Excelsior --> |
||
|win_FEY= |
|win_FEY=20|draw_FEY=5 |loss_FEY=9 |gf_FEY=75 |ga_FEY=41 <!-- Feyenoord --> |
||
|win_FOR= |
|win_FOR=9 |draw_FOR=7 |loss_FOR=18|gf_FOR=50 |ga_FOR=80 <!-- Fortuna Sittard --> |
||
|win_GRA= |
|win_GRA=8 |draw_GRA=5 |loss_GRA=21|gf_GRA=38 |ga_GRA=75 <!-- De Graafschap --> |
||
|win_GRO= |
|win_GRO=13|draw_GRO=6 |loss_GRO=15|gf_GRO=39 |ga_GRO=41 <!-- Groningen --> |
||
|win_HEE= |
|win_HEE=10|draw_HEE=11|loss_HEE=13|gf_HEE=64 |ga_HEE=73 <!-- Heerenveen --> |
||
|win_HER= |
|win_HER=15|draw_HER=3 |loss_HER=16|gf_HER=61 |ga_HER=68 <!-- Heracles --> |
||
|win_NAC= |
|win_NAC=5 |draw_NAC=8 |loss_NAC=21|gf_NAC=29 |ga_NAC=74 <!-- NAC Breda --> |
||
|win_PEC= |
|win_PEC=11|draw_PEC=6 |loss_PEC=17|gf_PEC=44 |ga_PEC=57 <!-- PEC Zwolle --> |
||
|win_PSV= |
|win_PSV=26|draw_PSV=5 |loss_PSV=3 |gf_PSV=98 |ga_PSV=26 <!-- PSV Eindhoven --> |
||
|win_UTR= |
|win_UTR=15|draw_UTR=8 |loss_UTR=11|gf_UTR=60 |ga_UTR=51 <!-- FC Utrecht --> |
||
|win_VIT= |
|win_VIT=14|draw_VIT=11|loss_VIT=9 |gf_VIT=70 |ga_VIT=51 <!-- Vitesse --> |
||
|win_VVV= |
|win_VVV=11|draw_VVV=8 |loss_VVV=15|gf_VVV=47 |ga_VVV=63 <!-- VVV Venlo --> |
||
|win_WIL= |
|win_WIL=13|draw_WIL=5 |loss_WIL=16|gf_WIL=58 |ga_WIL=72 <!-- Willem II --> |
||
<!--Team definitions (wikilinks in table)--> |
<!--Team definitions (wikilinks in table)--> |
Phiên bản lúc 01:38, ngày 17 tháng 5 năm 2019
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV Eindhoven | 34 | 26 | 5 | 3 | 98 | 26 | +72 | 83 | Lọt vào vòng loại thứ ba Champions League |
2 | Ajax | 34 | 28 | 2 | 4 | 119 | 32 | +87 | 86 | Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League |
3 | Feyenoord | 34 | 20 | 5 | 9 | 75 | 41 | +34 | 65 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
4 | AZ | 34 | 17 | 7 | 10 | 64 | 43 | +21 | 58 | Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu[a] |
5 | Vitesse | 34 | 14 | 11 | 9 | 70 | 51 | +19 | 53 | |
6 | Utrecht | 34 | 15 | 8 | 11 | 60 | 51 | +9 | 53 | |
7 | VVV-Venlo | 34 | 11 | 8 | 15 | 47 | 63 | −16 | 41 | |
8 | Heracles Almelo | 34 | 15 | 3 | 16 | 61 | 68 | −7 | 48 | |
9 | Willem II | 34 | 13 | 5 | 16 | 58 | 72 | −14 | 44 | |
10 | Fortuna Sittard | 34 | 9 | 7 | 18 | 50 | 80 | −30 | 34 | |
11 | Heerenveen | 34 | 10 | 11 | 13 | 64 | 73 | −9 | 41 | |
12 | PEC Zwolle | 34 | 11 | 6 | 17 | 44 | 57 | −13 | 39 | |
13 | ADO Den Haag | 34 | 12 | 9 | 13 | 58 | 63 | −5 | 45 | |
14 | Emmen | 34 | 10 | 8 | 16 | 41 | 72 | −31 | 38 | |
15 | Excelsior | 34 | 9 | 6 | 19 | 46 | 79 | −33 | 33 | |
16 | Groningen | 34 | 13 | 6 | 15 | 39 | 41 | −2 | 45 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng[b] |
17 | NAC Breda | 34 | 5 | 8 | 21 | 29 | 74 | −45 | 23 | |
18 | De Graafschap | 34 | 8 | 5 | 21 | 38 | 75 | −37 | 29 | Xuống chơi ở Eerste Divisie |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 12 tháng 5 năm 2019. Nguồn: NUsport (tiếng Hà Lan), Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[1]
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[1]
Ghi chú:
- ^ 4 đội cạnh tranh một suất tham dự vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2018–19.
- ^ 10 đội, 2 đội ở giải Eredivisie và 8 đội ở giải Eerste Divisie, tham gia cạnh tranh giành 2 suất tham dự Eredivisie 2019-20, 8 đội còn lại tham dự Eerste Divisie 2019-20.
Tài liệu bản mẫu[tạo]
Tham khảo
- ^ “Eredivisie 2017/2018 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.