Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Casemiro”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:

người bồ đào nha{{Portuguese name|Venâncio|Casimiro}}

{{Infobox football biography
| name = Casemiro
| image = Shahter-Reak M 2015 (16).jpg
| fullname = Carlos Henrique Casimiro<ref name=FIFA>{{cite web|url=http://www.fifadata.com/documents/FCWC/2017/pdf/FCWC_2017_Squadlists.pdf|title=FIFA Club World Cup UAE 2017: List of players: Real Madrid CF|publisher=FIFA|page=5|format=PDF|date=16 December 2017|accessdate=23 December 2017}}</ref>
| birth_date = {{birth date and age|1992|2|23|df=y}}<ref name=FIFA/>
| birth_date = {{birth date and age|1992|2|23|df=y}}
| birth_place = [[São José dos Campos]], [[Brasil]]
| height = {{height|m=1,84}}
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)#Tiền vệ phòng ngự|Tiền vệ phòng ngự]]
| currentclub = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
| clubnumber = 14
| youthyears1 = 2002–2010 | youthclubs1 = [[São Paulo Futebol Clube|São Paulo]]
| years1 = 2010–2013 | clubs1 = [[São Paulo Futebol Clube|São Paulo]] | caps1 = 62 | goals1 = 6
| years2 = 2013 | clubs2 = → [[Real Madrid Castilla]] (mượn) | caps2 = 15 | goals2 = 1
| years3 = 2013 | clubs3 = → [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] (mượn) | caps3 = 1 | goals3 = 0
| years4 = 2013– | clubs4 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] | caps4 = 120 | goals4 = 13
| years5 = 2014–2015 | clubs5 = → [[F.C. Porto|Porto]] (mượn) | caps5 = 28 | goals5 = 3
| nationalyears1 = 2009 | nationalteam1 = U-17 Brasil | nationalcaps1 = 3 | nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2011 | nationalteam2 = U-20 Brasil | nationalcaps2 = 15 | nationalgoals2 = 3
| nationalyears3 = 2011– | nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil|Brasil]] | nationalcaps3 = 34 | nationalgoals3 = 0
| club-update = 12 tháng 5 năm 2019
| nationalteam-update = 26 tháng 3 năm 2019
}}
'''Carlos Henrique Casimiro''' (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1992), được biết đến là '''Casemiro''', là một cầu thủ [[bóng đá]] chuyên nghiệp người [[Brasil]] đang chơi cho câu lạc bộ của [[Tây Ban Nha]] là [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]] ở vị trí tiền vệ phòng ngự.
'''Carlos Henrique Casimiro''' (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1992), được biết đến là '''Casemiro''', là một cầu thủ [[bóng đá]] chuyên nghiệp người [[Brasil]] đang chơi cho câu lạc bộ của [[Tây Ban Nha]] là [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil]] ở vị trí tiền vệ phòng ngự.



Phiên bản lúc 08:33, ngày 31 tháng 5 năm 2019


Carlos Henrique Casimiro (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1992), được biết đến là Casemiro, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil đang chơi cho câu lạc bộ của Tây Ban NhaReal MadridĐội tuyển bóng đá quốc gia Brasil ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Bắt đầu sự nghiệp ở São Paulo, nơi đây anh đã ghi 11 bàn thắng trong 112 trận đấu chính thức, anh chuyển đến Real Madrid vào năm 2013, và cũng có một mùa giải cho mượn tại Porto.

Về sự nghiệp quốc tế thì Casemiro góp mặt trong đội hình của Brasil tại Cúp bóng đá Nam Mỹ 20152016.

Sự nghiệp câu lạc bộ

São Paulo

Sinh ra ở São José dos Campos, São Paulo, Casemiro chính là sản phẩm của hệ thống đào tạo trẻ của São Paulo FC. Từ năm 11 tuổi trở lên, anh đã trở thành đội trưởng của đội bóng đó, anh được gọi là "Carlao" - một hình thức của cái tên đầu tiên trong tiếng Bồ Đào Nha, và được gọi lên cho giải đấu FIFA U-17 World Cup 2009.

Casemiro đến với Serie A bắt đầu vào ngày 25 tháng 7 năm 2010, trong một trận thua trên sân khách trước Santos FC. Anh ấy ghi bàn thắng đầu tiên tại một giải đấu chính thức vào ngày 15 tháng 8, giúp cho đội cầm hòa 2-2 với Cruzeiro Esporte Clube.

Vào ngày 7 tháng 4 năm 2012, Casemiro đã ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 2-0 trước Mogi Mirim Esporte ClubeArena Barueri.

Số liệu thống kê câu lạc bộ

Tính đến 12 tháng 5 năm 2019[1][2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác1 Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
São Paulo 2010 18 2 0 0 0 0 0 0 18 2
2011 21 4 5 1 2 0 12 1 40 6
2012 22 0 9 1 1 0 18 2 50 3
2013 1 0 0 0 2 0 1 0 4 0
Tổng cộng 62 6 14 2 5 0 31 3 112 11
Real Madrid B 2012–13 15 1 0 0 0 0 0 0 15 1
Real Madrid 2012–13 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2013–14 12 0 7 0 6 0 0 0 25 0
Porto (mượn) 2014–15 28 3 2 0 10 1 0 0 40 4
Real Madrid 2015–16 22 1 1 0 11 0 34 1
2016–17 25 4 5 0 9 2 3 0 42 6
2017–18 30 5 1 0 12 1 5 1 48 7
2018–19 29 3 5 0 6 2 2 0 43 4
Tổng cộng Madrid 120 13 19 0 44 4 11 1 194 18
Tổng cộng sự nghiệp 225 23 35 2 59 5 42 4 361 34

1 Bao gồm các trận đấu của Campeonato Paulista, UEFA Super CupFIFA Club World Cup.

Tham khảo

  1. ^ “Casemiro”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet