Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị đo chiều dài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
== Trong [[hệ đo lường cổ của Việt Nam]] == |
== Trong [[hệ đo lường cổ của Việt Nam]] == |
||
* |
* Dặm |
||
* |
* Mẫu |
||
* |
* Lý |
||
* [[Sải]] |
* [[Sải]] |
||
* |
* Thước (1 [[mét]]) |
||
* |
* Tấc (1/10 thước) |
||
* |
*Phân (1/10 tấc) |
||
* Li (1/10 phân) |
|||
== Trong [[hàng hải]] == |
== Trong [[hàng hải]] == |
||
Dòng 62: | Dòng 63: | ||
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] (0.3048 [[mét]]) |
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] (0.3048 [[mét]]) |
||
* [[Yard]] (0,9144 mét) |
* [[Yard]] (0,9144 mét) |
||
* [[Dặm Anh]] (1609 mét) |
* Mile/[[Dặm Anh]] (1609 mét) |
||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
Phiên bản lúc 13:46, ngày 31 tháng 5 năm 2019
Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài.
Trong hệ đo lường quốc tế
- Xênnamét
- Yôtamét
- Zêtamét
- Êxamét
- Pêtamét
- Têramét
- Gigamét
- Mêgamét
- Kilômét
- Héctômét
- Đềcamét
- Mét
- Đêximét
- Xăngtimét
- Milimét
- Micrômét
- Nanômét
- Picômét
- Femtômét
- Atômét
- Zéptômét
- Yóctômét
Trong thiên văn học
- Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
- Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
- Phút ánh sáng (~18 gigamét)
- Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
- Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
- Kilôparsec (kpc)
- Mêgaparsec (Mpc)
- Gigaparsec(Gpc)
- Teraparsec(Tpc)
Trong vật lý
Trong vật lý còn có thêm:
- Độ dài Planck
- Bán kính Bohr
- Fermi (fm) (= 1 femtômét)
- Angstrom (Å) (= 100 picômét)
- Micrôn (= 1 micrômét)
Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam
Trong hàng hải
- Hải lý (1852 mét)